Count
|
Entry
|
Sources
|
107
|
劉宋
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
北周
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
北宋
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
北朝
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
北齊
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
南北朝
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
南宋
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
南朝
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
南齊
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
東周
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
東晉
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
東漢
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
東魏
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
西周
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
西晉
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
西漢
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
107
|
西魏
|
Bắc Chu, Bắc Chu triều, Bắc Nguỵ, Bắc Nguỵ triều, Bắc Tề, Bắc Tề triều, Bắc Tống, Bắc Tống triều, Bắc triều, Chu, Chu triều, Hán, Hán triều, Hạ, Hạ triều, Kim, Kim triều, Liêu, Liêu triều, Lưu Tống, Lưu Tống triều, Lương triều, Minh, Minh triều, Nam Tề, Nam Tề triều, Nam Tống, Nam Tống triều, Nam triều, Nam-Bắc triều, Nguyên, Nguyên triều, Nguỵ, Thanh, Thanh triều, Thương triều, Trần triều, Tuỳ, Tuỳ triều, Tân, Tân triều, Tây Chu, Tây Chu triều, Tây Hán, Tây Hán triều, Tây Hạ, Tây Hạ triều, Tây Liêu, Tây Liêu triều, Tây Nguỵ, Tây Nguỵ triều, Tây Tấn, Tây Tấn triều, Tấn, Tấn triều, Tần, Tần triều, Tề, Tống, Tống triều, nhà Bắc Chu, nhà Bắc Nguỵ, nhà Bắc Tề, nhà Bắc Tống, nhà Chu, nhà Hán, nhà Hạ, nhà Kim, nhà Liêu, nhà Lưu Tống, nhà Lương, nhà Minh, nhà Nam Tề, nhà Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Thanh, nhà Thương, nhà Trần, nhà Tuỳ, nhà Tân, nhà Tây Chu, nhà Tây Hán, nhà Tây Hạ, nhà Tây Liêu, nhà Tây Nguỵ, nhà Tây Tấn, nhà Tấn, nhà Tần, nhà Tống, nhà Ân, nhà Đông Chu, nhà Đông Hán, nhà Đông Nguỵ, nhà Đông Tấn, nhà Đường, Ân, Ân triều, Đông Chu, Đông Chu triều, Đông Hán, Đông Hán triều, Đông Nguỵ, Đông Nguỵ triều, Đông Tấn, Đông Tấn triều, Đường, Đường triều
|
83
|
k
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ca, ch, d, e, g, không, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
83
|
ng
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, ngh, người, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
83
|
r
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, Thỏ, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, rồi, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
83
|
ò
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, ò ó o, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̀, Ꞗ, ꞗ
|
83
|
ĩ
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, ầm ĩ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̃, Ꞗ, ꞗ
|
83
|
Ọ
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ọ, ổ, ◌̣, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
h
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, hr, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
m
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, mày, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
t
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, tao, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
v
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, vậy, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Ì
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̀, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Í
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌́, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Ò
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̀, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Ó
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌́, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Õ
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̃, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Ù
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̀, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Ú
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌́, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
õ
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̃, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Ĩ
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̃, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
Ũ
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̃, Ꞗ, ꞗ
|
82
|
ũ
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, ◌̃, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Gh
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Gi
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Kh
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Ng
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Ngh
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Nh
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Ph
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Qu
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Th
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
Tr
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
kh
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
l
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
n
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
nh
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
p
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
ph
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
q
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
qu
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
s
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
th
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
tr
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
81
|
x
|
A, B, C, Ch, D, E, G, H, I, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y, b, c, ch, d, e, g, À, Á, Â, Ã, È, É, Ê, Ô, à, á, â, ã, è, é, Ă, ă, Đ, đ, Ơ, Ư, Ạ, ạ, Ả, ả, Ấ, ấ, Ầ, ầ, Ẩ, ẩ, Ẫ, ẫ, Ậ, ậ, Ắ, ắ, Ằ, ằ, Ẳ, ẳ, Ẵ, ẵ, Ặ, ặ, Ẹ, ẹ, Ẻ, ẻ, Ẽ, ẽ, ổ, Ꞗ, ꞗ
|
26
|
nì
|
bao, bây, bấy, kia, ni, nào, này, nây, nấy, nầy, nọ, nớ, ri, ru, rày, rứa, sao, vầy, vậy, đâu, đây, đó, đấy, ấy, 呢, 尼
|
25
|
trì
|
bảo trì, chầy, chủ trì, duy trì, kiên trì, lăng trì, nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền, thành trì, trì hoãn, trì trệ, trì tục, trụ trì, đìa, 墀, 峙, 持, 池, 篪, 虫, 蚳, 迟, 迡, 遅, 遲, 馳
|
25
|
đí
|
bao, bây, bấy, kia, ni, nào, này, nây, nấy, nầy, nọ, nớ, ri, ru, rày, rứa, sao, vầy, vậy, đâu, đây, đó, đấy, ấy, 帝
|
23
|
thẫm
|
cam, chàm, hồng, lam, lục, nâu, sẫm, sậm, trắng, tía, tím, vàng, xanh da trời, xanh dương, xanh lam, xanh lá cây, xanh nước biển, xám, đen, đỏ, 審, 深, 瀋
|
23
|
trợ
|
bảo trợ, chữa, hỗ trợ, nội trợ, phụ trợ, trợ chiến, trợ cấp, trợ giá, trợ giúp, trợ giảng, trợ lí, trợ lý, trợ thủ, trợ từ, trợ động từ, tài trợ, tương trợ, viện trợ, yểm trợ, đỡ, 助, 箸, 𢄂
|
22
|
túc
|
anh túc, bạch tuộc, bất túc, bổ túc, cấm túc, kí túc xá, ký túc xá, nghiêm túc, sung túc, thích, tá túc, túc cầu, túc trực, túc từ, tự túc, 夙, 宿, 槭, 琶, 粟, 肅, 足
|
21
|
tần
|
Tần, băng tần, bần, bợ, cao tần, nhất, phi tần, tảo tần, tần ngự, tần suất, tần số, tần tảo, tần ô, 嚬, 嬪, 瀕, 燼, 秦, 蘋, 集, 頻
|
19
|
giám
|
Quốc tử giám, chứng giám, giám hộ, giám khảo, giám mục, giám sát, giám thị, giám tỉnh, giám định, giám đốc, thái giám, tổng giám mục, 尲, 尶, 尷, 檻, 監, 鑑, 鑒
|
19
|
phụng
|
Phụng, Tứ Linh, cung phụng, phượng, phỗng, phụng dưỡng, phụng hoàng, phụng mệnh, phụng sự, quy, rồng bay phụng múa, sùng phụng, trước, đậu phụng, 唪, 奉, 座, 鳳, 鳳
|
19
|
thiên thanh
|
cam, chàm, hồng, lam, lục, nâu, trắng, tía, tím, vàng, xanh da trời, xanh dương, xanh lam, xanh lá cây, xanh nước biển, xám, đen, đỏ, 青
|
19
|
xanh lục
|
cam, chàm, green/translations, hồng, lam, lục, nâu, trắng, tía, tím, vàng, xanh da trời, xanh dương, xanh lam, xanh lá cây, xanh nước biển, xám, đen, đỏ
|
19
|
đắc
|
A Lịch Sơn Đắc Lộ, bất đắc dĩ, bất đắc kì tử, bất đắc kỳ tử, dắt, kính lão đắc thọ, tâm đắc, tự đắc, được, đắc chí, đắc cử, đắc lực, đắc thắng, đắc ý, đắc đạo, độc đắc, 㝵, 得, 𡐙
|
18
|
oa
|
Nữ Oa, Oa Hoàng, 倭, 呱, 咼, 哇, 喎, 娃, 媧, 歪, 渦, 窩, 窪, 花, 萵, 蛙, 蝸, 鍋
|
18
|
xanh bạc hà
|
cam, chàm, hồng, lam, lục, nâu, trắng, tía, tím, vàng, xanh da trời, xanh dương, xanh lam, xanh lá cây, xanh nước biển, xám, đen, đỏ
|
18
|
xanh lục đậm
|
cam, chàm, hồng, lam, lục, nâu, trắng, tía, tím, vàng, xanh da trời, xanh dương, xanh lam, xanh lá cây, xanh nước biển, xám, đen, đỏ
|
18
|
xanh mòng két
|
cam, chàm, hồng, lam, lục, nâu, trắng, tía, tím, vàng, xanh da trời, xanh dương, xanh lam, xanh lá cây, xanh nước biển, xám, đen, đỏ
|
17
|
chinh
|
chinh chiến, chinh phạt, chinh phụ, chinh phục, chiêng, giêng, tháng giêng, thân chinh, trường chinh, tòng chinh, viễn chinh, xuất chinh, 征, 怔, 政, 正, 鉦
|
17
|
liêu
|
Liêu, cô liêu, hoang liêu, lều, quan liêu, 僚, 寥, 寮, 廖, 撩, 料, 燎, 獠, 瞭, 聊, 遼, 鐐
|
16
|
doanh
|
bản doanh, chưởng doanh, dinh, doanh nhân, doanh số, doanh thu, doanh trại, kinh doanh, quốc doanh, 塋, 嬴, 楹, 瀛, 營, 盈, 贏
|
16
|
luân
|
Luân, loạn luân, luân hồi, luân lí, luân lý, luân lưu, luân phiên, lần, pháp luân, 侖, 倫, 圇, 崙, 掄, 春, 輪
|
16
|
lưỡng
|
Lưỡng Hà, kĩ lưỡng, kỹ lưỡng, lưỡng lự, lưỡng tính, lưỡng viện, lực lưỡng, nhất cử lưỡng tiện, tiến thoái lưỡng nan, 两, 倆, 兩, 兩, 强, 輛, 長
|
15
|
chiêm
|
chiêm nghiệm, chiêm ngưỡng, chiêm tinh, lúa chiêm, xem, xem xét, 佔, 呫, 拈, 秥, 粘, 詹, 霑, 𪀄, 𫚳
|
15
|
hoành
|
cơ hoành, hoành hành, hoành phi, hoành thánh, hoành tráng, hoành độ, thoại, trục hoành, tung hoành, 宏, 橫, 竑, 紘, 衡, 鴴
|
15
|
hoạch
|
gạch, hoạch định, kế hoạch, quy hoạch, thoại, thu hoạch, vạc, vạch, 劃, 擭, 獲, 畫, 畵, 穫, 鑊
|
15
|
huy
|
Huy, chỉ huy, huy chương, huy hiệu, huy hoàng, huy hoắc, huy động, phát huy, quốc huy, 徽, 揮, 暉, 煇, 輝, 麾
|
15
|
kiều
|
Hoa kiều, Kiều, Việt kiều, cầu, gyaeu, kiều bào, kiều hối, kèo, yêu kiều, 僑, 僑, 喬, 嬌, 橋, 翹
|
15
|
nhược
|
bạc nhược, bất nhược, hư nhược, khiếp nhược, nhu nhược, nhược bằng, nhược thị, nhược tiểu, nhược trương, nhược điểm, suy nhược, 弱, 渃, 若, 𫭔
|
15
|
xạ
|
bức xạ, chiếu xạ, hữu xạ tự nhiên hương, khúc xạ, loạn xạ, lục nghệ, phóng xạ, phản xạ, xạ hương, xạ khuẩn, xạ thủ, xạ trị, ánh xạ, 射, 麝
|
14
|
giản
|
giãn, giản dị, giản thể, giản đơn, giản đồ, kén, tối giản, đơn giản, 但, 揀, 暕, 柬, 澗, 簡
|
14
|
huyên
|
huyên náo, huyên thiên, hàn huyên, 吅, 喧, 暄, 暖, 泫, 渲, 烜, 煊, 萱, 諠, 諼
|
14
|
huân
|
Huân, hun, huân chương, 勛, 勳, 塤, 壎, 曛, 熏, 燻, 獯, 纁, 葷, 薰
|
14
|
liêm
|
Liêm, liêm chính, liêm khiết, liêm sỉ, liềm, rèm, 匳, 奩, 廉, 熑, 簾, 蠊, 鎌, 鐮
|
14
|
nô
|
Hán nô, ca nô, nô dịch, nô lệ, nô nức, nô tài, nô tì, nô đùa, nông nô, tô nô, đổi chủ dịch nô, 奴, 帑, 駑
|
14
|
thục
|
Thục, chuộc, thuần thục, thuộc, thành thục, thục mạng, tư thục, 俶, 塾, 孰, 淑, 熟, 蜀, 鐲
|
14
|
tú
|
bộ bài Tây, nam thanh nữ tú, nhị thập bát tú, thêu, thùa, tú cầu, tú lơ khơ, ưu tú, 宿, 矢, 秀, 秀, 綉, 繡
|
14
|
yết
|
Thiên Yết, post, yết kiến, 咽, 嚥, 揭, 揭, 楬, 歇, 羯, 蝎, 蠍, 謁, 軋
|
13
|
khang
|
Khang, an khang, khang an, khang trang, kiện khang, tao khang, tào khang, 康, 槺, 糠, 肛, 腔, 鷰
|
13
|
lô
|
Tây ba lô, hồ lô, lò, lô hội, lô đề, táp lô, 了, 爐, 玈, 盧, 蘆, 轤, 龍
|
13
|
thán
|
cảm thán, than, thán khí, thán phục, thán từ, tán thán, 嘆, 坦, 攤, 歎, 炭, 炭, 碳
|
13
|
tiếu
|
tiếu lâm, đàm tiếu, 俏, 咲, 哨, 噍, 峭, 悄, 笑, 肖, 誚, 譙, 𥳓
|
13
|
trác
|
Rạch Giá, 卓, 啄, 斫, 斲, 桌, 椓, 槕, 浞, 涿, 焯, 琢, 諑
|
13
|
天干
|
Thiên Can, thiên, 丁, 丙, 乙, 壬, 天, 己, 庚, 戊, 甲, 癸, 辛
|
12
|
diêu
|
cá diêu hồng, diêu bông, 佻, 傜, 姚, 徭, 搖, 繇, 軺, 遙, 遥, 銚
|
12
|
hoán
|
giao hoán, hoán cải, hoán dụ, hoán vị, 喚, 奐, 換, 浣, 渙, 澣, 煥, 緩
|
12
|
mao
|
hồng mao, lông mao, mao mạch, meo, nhung mao, tiên mao, 旄, 毛, 氂, 犛, 瑁, 茅
|
12
|
miên
|
Cao Miên, liên miên, miên man, mền, thôi miên, triền miên, 宀, 棉, 沔, 眠, 糹, 綿
|
12
|
thám
|
do thám, thám hiểm, thám hoa, thám sát, thám thính, thám tử, thăm, trinh thám, viễn thám, 採, 探, 撢
|
12
|
十二支
|
丑, 亥, 午, 卯, 子, 寅, 巳, 戌, 未, 申, 辰, 酉
|
12
|
十干
|
Thập Can, thập, 丁, 丙, 乙, 壬, 己, 庚, 戊, 甲, 癸, 辛
|
11
|
Oa-sinh-tơn
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, Hoa Thịnh Đốn, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc, Washington
|
11
|
Thánh
|
Bánh Thánh, Thánh Gia, Thánh Gióng, Thánh Thể, Thánh Tổ, Thủy Long Thánh Mẫu, Tuần Thánh, Tản Viên Sơn Thánh, Tề Thiên Đại Thánh, bánh Thánh, dấu Thánh Giá
|
11
|
bính
|
Bính, Việt bính, bánh, bính âm, thính, 丙, 摒, 柄, 炳, 碰, 餅
|
11
|
bối
|
bê bối, bảo bối, bối cảnh, bối rối, bửu bối, tiền bối, 㗑, 背, 貝, 輩, 鋇
|
11
|
bộc
|
bộc bạch, bộc lộ, bộc phát, bộc trực, 仆, 僕, 暴, 曝, 濮, 瀑, 爆
|
11
|
hân
|
Hân, hân hoan, hân hạnh, 忺, 忻, 惞, 昕, 杴, 欣, 焮, 訢
|
11
|
khiêu
|
khiêu dâm, khiêu khích, khiêu vũ, khêu, khều, 丘, 挑, 撬, 橇, 翹, 跳
|
11
|
khiết
|
liêm khiết, thanh khiết, thuần khiết, tinh khiết, 㓶, 乜, 喫, 洁, 潔, 羯, 齧
|
11
|
khuê
|
khuê các, 圭, 奎, 恚, 晆, 暌, 珪, 睽, 硅, 閨, 鮭
|
11
|
miêu
|
linh miêu, meo, miêu tả, méo, nam thực như hổ, nữ thực như miêu, 喵, 描, 瞄, 苗, 貓, 錨
|
11
|
mại
|
khuyến mại, mại dâm, mại dô, mại vô, thương mại, xíu mại, 瑁, 萬, 蠆, 賣, 邁
|
11
|
mẫn
|
cần mẫn, minh mẫn, mẫn cán, mẫn cảm, mắn, 愍, 憫, 敏, 泯, 閔, 鰵
|
11
|
thiêm
|
thêm, thăm, tăm, xăm, 僉, 添, 笘, 簽, 籤, 舔, 蟾
|
11
|
uyển
|
uyển chuyển, uốn, vườn thượng uyển, 剜, 婉, 宛, 惋, 碗, 腕, 菀, 豌
|
10
|
Oa-sinh-tơn, D.C.
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc, Washington, D.C.
|
10
|
Pu-éc-tô Ri-cô
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc, Puerto Rico
|
10
|
bành
|
Bành, ba khía, bành trướng, bành tô, chành bành, 兵, 彭, 澎, 膨, 鵬
|
10
|
cảo
|
cảo thơm, di cảo, há cảo, sủi cảo, 搞, 杲, 稿, 縞, 鎬, 餃
|
10
|
duệ
|
hậu duệ, 叡, 抴, 拽, 捗, 泄, 洩, 睿, 轊, 鋭
|
10
|
dũ
|
gió, 俞, 叡, 庾, 揄, 收, 牖, 癒, 裕, 誘
|
10
|
hoan
|
hoan hô, hoan hỉ, hoan hỷ, hoan nghênh, hân hoan, liên hoan, 懽, 歡, 獾, 貛
|
10
|
hy
|
Hy Hoàng, Hy Lạp, Hy Mã Lạp Sơn, Hy-Hoàng, hy hữu, hy sinh, hy vọng, 希, 熙, 犧
|
10
|
khơm
|
bét, chách, chớ, khươm, khắp, kẹo, lái, mục, nạp, thâm
|
10
|
khẩn
|
cầu khẩn, khấn, khẩn cấp, khẩn cầu, khẩn thiết, khẩn trương, kín, thành khẩn, 墾, 緊
|
10
|
liên giới
|
bộ, chi, giống, giới, họ, loài, lớp, ngành, phân loại sinh học, vực
|
10
|
lái lợn
|
bét, chách, chớ, khươm, khắp, kẹo, lái, mục, nạp, thâm
|
10
|
ngạn
|
hữu ngạn, nghìn, ngạn ngữ, tả ngạn, 唵, 岸, 岸, 彥, 諺, 𠦳
|
10
|
nữu
|
Nữu Ước, trùng nữu, 妞, 忸, 扭, 抝, 拗, 杻, 紐, 鈕
|
10
|
phức
|
phiền phức, phức hợp, số phức, thơm phức, 复, 復, 愎, 煏, 複, 馥
|
10
|
quần đảo Vơ-gin thuộc Mĩ
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc, United States Virgin Islands
|
10
|
thảng
|
thảng bình, thảng hoặc, thảng thốt, 倘, 儻, 坦, 徜, 淌, 躺, 鐋
|
10
|
tuyên
|
Tuyên Quang, tuyên bố, tuyên chiến, tuyên cáo, tuyên ngôn, tuyên truyền, tuyên án, 吅, 宣, 揎
|
10
|
tổn
|
hao tổn, hurt, phí tổn, tốn, tổn hại, tổn thương, tổn thất, tổn thọ, 損, 撙
|
10
|
uỷ
|
chính uỷ, cấp uỷ, thành uỷ, tỉnh uỷ, uỷ ban, uỷ mị, uỷ nhiệm, uỷ viên, 委, 慰
|
10
|
xao
|
lao xao, xanh xao, xao lãng, xao xuyến, xôn xao, 抄, 搞, 敲, 滈, 稍
|
10
|
xỉ
|
dương xỉ, lồi xỉ, xa xỉ, 侈, 吹, 嗤, 恥, 指, 移, 齒
|
10
|
yêm
|
㛪, 俺, 奄, 懕, 懨, 淊, 淹, 渰, 腌, 閹
|
10
|
đác
|
báng, lác đác, đoác, 坦, 度, 得, 渡, 笪, 鐸, 𱐩
|
10
|
đặc khu liên bang
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc, federal district
|
10
|
ủy
|
chính ủy, cấp ủy, thành ủy, tỉnh ủy, ủy ban, ủy mị, ủy nhiệm, ủy viên, 委, 慰
|
10
|
𣩂
|
chí chết, chết, chết chóc, chết ngất, chết non, chết sống, chết toi, chết tươi, giết chết, xác chết
|
10
|
𧉙
|
dầu giun, dẽ giun, giun, giun chỉ, giun dẹp, giun lươn, giun sán, giun tròn, giun đốt, trùn
|
9
|
Ai-ô-oa
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Ai-đa-hô
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Ba
|
Ba Lan, Ba Lê, Ba Tây, Quy Ba, Tân Gia Ba, Vịnh Ba Tư, 巴, 巴, 波
|
9
|
Bắc Ca-rô-li-na
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Bắc Đa-cô-ta
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Can-xát
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Con-nếch-ti-cớt
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Các tiểu đảo xa của Hoa Kì
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Gióoc-gia
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Gu-am
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
In-đi-a-na
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Ken-tắc-ky
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Lu-i-di-a-na
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Me-ri-len
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Me-xơ-chu-xít
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Mi-si-gân
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Min-nê-xô-ta
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Mên
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Mít-xi-xi-pi
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Môn-ta-na
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Nam Ca-rô-li-na
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Nam Đa-cô-ta
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Niu Giơ-xi
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Niu Hem-sơ
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Niu Mê-hi-cô
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Nê-brát-xca
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Nê-va-đa
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Oai-ô-minh
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Pen-xin-va-ni-a
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Phlo-ri-đa
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Rốt Ai-len
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Ten-nét-xi
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Tây Vơ-gi-ni-a
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Tếch-dớt
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
U-ta
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Uýt-côn-xin
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Vơ-gi-ni-a
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Vơ-môn
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Xa-moa thuộc Mĩ
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
bai
|
bye, bye-bye, byte, chê bai, hẹn gặp lại, tạm biệt, 排, 擺, 𠸟
|
9
|
diên
|
diên vĩ, dô diên, long diên hương, 延, 涎, 筵, 軒, 鉛, 鳶
|
9
|
diễm
|
diễm phúc, 焰, 燄, 琰, 艶, 艷, 諂, 豔, 鹽
|
9
|
hạo
|
Hạo, 好, 早, 昊, 暠, 浩, 道, 鎬, 顥
|
9
|
mậu
|
Mậu, mậu dịch, 冇, 懋, 戊, 楙, 茂, 謬, 貿
|
9
|
nham
|
dung nham, nham hiểm, nham nhở, nham thạch, 喦, 岩, 巖, 癌, 碞
|
9
|
nhan
|
dung nhan, hồng nhan, nhan nhản, nhan sắc, nhan đề, xi nhan, 眼, 顏, 顔
|
9
|
nại
|
khiếu nại, nhẫn nại, 代, 大, 奈, 捺, 柰, 玳, 耐
|
9
|
phiêu
|
phao, phiêu lưu, 嫖, 慓, 漂, 脿, 膘, 飄, 驃
|
9
|
quần đảo Bắc Ma-ri-a-na
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
thuyên
|
then, thuyên chuyển, thuyên giảm, thuyên tắc, 拴, 栓, 荃, 詮, 醛
|
9
|
toạ
|
an toạ, bàn toạ, thượng toạ, toà, toạ lạc, toạ đàm, toạ độ, 坐, 座
|
9
|
tuấn
|
tuấn mã, 俊, 儁, 峻, 浚, 濬, 蘆, 雋, 駿
|
9
|
Ô-hai-ô
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Ô-rê-gân
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
Đe-la-oe
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
đôn
|
Luân Đôn, đun, 墩, 惇, 撉, 敦, 炖, 燉, 蹲
|
9
|
Ốc-la-hô-ma
|
A-can-xò, A-la-ba-ma, A-lát-xca, A-ri-xô-na, Ca-li-phoóc-ni-a, Cô-lô-ra-đô, I-li-noi, Mít-xu-ri, Niu Oóc
|
9
|
五官
|
cảm giác, khứu giác, ngũ, ngũ quan, thính giác, thị giác, vị giác, xúc giác, 五
|
9
|
𠹾
|
chịu, chịu chơi, chịu khó, chịu lửa, chịu nhiệt, chịu phép, chịu đựng, dễ chịu, gánh chịu
|
9
|
𢥇
|
chán, chán chê, chán chường, chán ngán, chán ngắt, chán nản, chán phè, chán đời, chê chán
|
8
|
Ma
|
Cao Đài Tiên Ông Đại Bồ Tát Ma Ha Tát, Lỗ Ma Ni, Ma, Ma Cao, Ma Ni giáo, Ma Ní, Ma Tổ, Thiên Ma
|
8
|
cang
|
cong, cương, kim cang, 亢, 剛, 罡, 釭, 鋼
|
8
|
củng
|
củng cố, củng điểm, đấu củng, 供, 共, 廾, 弓, 鞏
|
8
|
khảm
|
thể khảm, tâm khảm, 凵, 坎, 嵌, 歃, 砍, 莰
|
8
|
khốn
|
khốn cùng, khốn khổ, khốn kiếp, khốn nạn, khốn đốn, woe, 困, 睏
|
8
|
lẫm
|
barn, 凛, 凜, 廩, 懍, 檁, 𡒄, 𩆐
|
8
|
miệt
|
Thủ Dầu Một, khinh miệt, miệt mài, miệt thị, miệt vườn, 櫗, 蔑, 衊
|
8
|
niết
|
niết bàn, 圼, 捏, 捻, 揑, 揘, 涅, 臬
|
8
|
nãi
|
Nãi Man, nái, nãy, 乃, 奶, 嬭, 廼, 鼐
|
8
|
phan
|
Phan, 㓟, 幡, 拌, 攀, 旙, 潘, 番
|
8
|
phùng
|
Phùng, kì phùng địch thủ, kỳ phùng địch thủ, phồng, tao phùng, trùng phùng, 縫, 逢
|
8
|
phồn
|
phồn hoa, phồn thể, phồn thịnh, phồn thực, phồn vinh, 繁, 繁, 藩
|
8
|
thỉ
|
thẻ, thủ thỉ, 始, 屎, 弛, 矢, 舐, 豕
|
8
|
toản
|
Tự học toản yếu, xoàn, 囋, 攢, 瓚, 纂, 纘, 鑽
|
8
|
ty
|
công ty, minh ty, ti, ty chức, ty thể, tự ty, 庳, 絲
|
8
|
uẩn
|
aggregate, ngũ uẩn, skandha, uẩn khúc, 惲, 愠, 緼, 蘊
|
8
|
úy
|
thiếu úy, trung úy, uý, 尉, 慰, 熨, 畏, 蔚
|
8
|
đáo
|
chu đáo, kín đáo, thấu đáo, đáo để, độc đáo, 到, 好, 幬
|
8
|
玉女
|
Ngọc Nữ, ngọc, ngọc nữ, nữ, tiên đồng ngọc nữ, 女, 女/derived terms, 玉
|
8
|
𡑰
|
botanical garden, cây nhà lá vườn, làm vườn, vườn, vườn bách thảo, vườn không nhà trống, vườn quốc gia, vườn ươm
|
8
|
𧼋
|
chạy, chạy chọt, chạy chữa, chạy giặc, chạy loạn, chạy làng, chạy tiền, chạy đua
|
7
|
Kỷ Hợi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 亥, 己, 己亥
|
7
|
Mang chủng
|
Thanh minh, 冬至, 種, 立春, 節氣, 芒種, 雨水
|
7
|
Xuân phân
|
Thanh minh, 冬至, 春分, 春分, 立春, 節氣, 雨水
|
7
|
biểu tự
|
bút danh, chữ, courtesy name, tên chữ, tên hiệu, tên tự, tự
|
7
|
bài tây
|
bồi, già, heo, phăng teo, xì, át, đầm
|
7
|
chang
|
Trang, chang bang, chang chang, chói chang, 真, 粧, 莊
|
7
|
chủy
|
chủy thủ, ngũ âm, 匕, 匙, 嘴, 徵, 箠
|
7
|
cữu
|
cậu, linh cữu, 咎, 柩, 桕, 臼, 舅
|
7
|
diệm
|
hoả diệm sơn, hỏa diệm sơn, 焰, 燄, 琰, 艷, 豔
|
7
|
dật
|
dật sự, ẩn dật, 佚, 泆, 溢, 迭, 逸
|
7
|
dờ
|
D, d, dee, dê, đê, 余, 除
|
7
|
hiển
|
Hiển, hiển hiện, hiển hách, hiển nhiên, hiển thị, kính hiển vi, 顯
|
7
|
hoại
|
bại hoại, hoại tử, huỷ hoại, hủy hoại, phá hoại, 坏, 壞
|
7
|
hống
|
hống hách, 吼, 吽, 哄, 汞, 閧, 鬨
|
7
|
khiếm
|
khiếm khuyết, khiếm nhã, khiếm thính, khiếm thị, 塹, 欠, 賺
|
7
|
khốc
|
khóc, khô khốc, khốc liệt, thảm khốc, tàn khốc, 哭, 酷
|
7
|
lênh
|
lênh láng, 令, 冷, 泠, 零, 靈, 𠊈
|
7
|
miểu
|
杪, 淼, 渺, 瞄, 秒, 緲, 藐
|
7
|
mãnh
|
dũng mãnh, mãnh liệt, mạnh, ranh mãnh, 猛, 皿, 黽
|
7
|
ngật
|
䇄, 吃, 喫, 圪, 屹, 汔, 疙
|
7
|
nhâm
|
Nhâm, nhâm nhi, 任, 壬, 妊, 姙, 𡆑
|
7
|
nhật nguyệt
|
nhật, 日, 日/derived terms, 日月, 日月, 月, 月/derived terms
|
7
|
niêm
|
niêm mạc, niêm phong, 拈, 捻, 粘, 鮎, 黏
|
7
|
nùng
|
nạnh nùng, nồng, 儂, 嶩, 憹, 濃, 穠
|
7
|
nỉ
|
dạ, năn nỉ, nỉ non, 呢, 旎, 狔, 𥿡
|
7
|
phăng
|
fantasia, phăng phăng, phăng teo, phăng-tê-di, 冰, 播, 方
|
7
|
phẫn
|
căm phẫn, phẫn chí, phẫn nộ, phẫn uất, 忿, 憤, 扮
|
7
|
quần lót
|
lót, quần chíp, quần sịp, quần xì, quần xì-líp, underpants, underwear
|
7
|
quờ
|
Q, cue, quy, quờ quạng, 戈, 捰, 撾
|
7
|
sàm
|
sàm sỡ, thèm, 儳, 毚, 讒, 讒, 饞
|
7
|
thiên thu
|
nghìn thu, ngàn thu, thiên, thu, 千, 千秋, 秋
|
7
|
thược
|
giuộc, thược dược, 勺, 瀹, 芍, 鑰, 龠
|
7
|
toại
|
công thành danh toại, toại nguyện, 燧, 術, 遂, 隧, 𧗱
|
7
|
tèo
|
chết, hẹo, hẻo, tẻo tèo teo, đi-ốt, 潐, 譙
|
7
|
tể
|
chúa tể, tể tướng, đồ tể, 仔, 宰, 崽, 擠
|
7
|
tễ
|
dịch tễ, 劑, 擠, 斃, 躋, 霽, 齌
|
7
|
uyên
|
chia uyên rẽ thuý, rẽ thuý chia uyên, uyên bác, uyên thâm, uyên ương, 淵, 鴛
|
7
|
vơ
|
bá vơ, chơ vơ, vu vơ, vơ vét, vơ đũa cả nắm, vẩn vơ, 爲
|
7
|
xuy
|
吹, 媸, 炊, 𣒱, 𪛐, 𪛑, 𫜜
|
7
|
xênh
|
xinh, xênh xang, 啨, 情, 撐, 生, 聲
|
7
|
女正
|
chính, nữ, protagonist, 女, 女/derived terms, 正, 正/derived terms
|
7
|
女皇
|
nữ, nữ hoàng, queen, 女, 女/derived terms, 女皇, 皇
|
7
|
紅十字
|
Hồng Thập Tự, hồng, thập, 十, 十/derived terms, 紅, 紅/derived terms
|
7
|
紅玉
|
hồng, hồng ngọc, ngọc, 玉, 紅, 紅/derived terms, 紅玉
|
7
|
青天白日
|
nhật, thanh, thanh thiên bạch nhật, thiên, 天, 白, 青
|
6
|
Bính Dần
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丙, 寅
|
6
|
Bính Ngọ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丙, 午
|
6
|
Bính Thân
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丙, 申
|
6
|
Bính Thìn
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丙, 辰
|
6
|
Bính Tuất
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丙, 戌
|
6
|
Bính Tý
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丙, 子
|
6
|
Bạch lộ
|
Thanh minh, 冬至, 白露, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
Canh Dần
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 寅, 庚
|
6
|
Canh Ngọ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 午, 庚
|
6
|
Canh Thân
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 庚, 申
|
6
|
Canh Thìn
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 庚, 辰
|
6
|
Canh Tý
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 子, 庚
|
6
|
Cốc vũ
|
Thanh minh, 冬至, 穀雨, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
Giacơ
|
Gia-cơ, Iacobus, Jack, Jacob, James, Ἰάκωβος
|
6
|
Giáp Dần
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 寅, 甲
|
6
|
Giáp Ngọ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 午, 甲
|
6
|
Giáp Thân
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 甲, 申
|
6
|
Giáp Thìn
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 甲, 辰
|
6
|
Giáp Tuất
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 戌, 甲
|
6
|
Giáp Tý
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 子, 甲
|
6
|
Hồi
|
Hồi Quốc, Hồi quốc, Muslim, Tây Hồi, Đông Hồi, đạo Hồi
|
6
|
Kim Biên
|
Nam Vang, Nam Vinh, Phnom Penh, Phnôm Pênh, 金邊, 金邊
|
6
|
Kinh trập
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水, 驚蟄
|
6
|
Kỷ Dậu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 己, 酉
|
6
|
Kỷ Mão
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 卯, 己
|
6
|
Kỷ Mùi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 己, 未
|
6
|
Kỷ Sửu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丑, 己
|
6
|
Kỷ Tỵ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 己, 巳
|
6
|
Lập hạ
|
Thanh minh, 冬至, 立夏, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
Lập thu
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 立秋, 節氣, 雨水
|
6
|
Lập xuân
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
Lập đông
|
Thanh minh, 冬至, 立冬, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
Môn
|
Bà La Môn, Bàn Môn Điếm, Mặc Môn, Phổ Môn, Thiên An Môn, Tì Sa Môn
|
6
|
Mậu Dần
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 寅, 戊
|
6
|
Mậu Ngọ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 午, 戊
|
6
|
Mậu Thân
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 戊, 申
|
6
|
Mậu Tý
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 子, 戊
|
6
|
Nhâm Dần
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 壬, 寅
|
6
|
Nhâm Ngọ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 午, 壬
|
6
|
Nhâm Thân
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 壬, 申
|
6
|
Nhâm Thìn
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 壬, 辰
|
6
|
Nhâm Tuất
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 壬, 戌
|
6
|
Nhâm Tý
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 壬, 子
|
6
|
Phú
|
Giàu, Phú Lãng Sa, Phú Quốc, Phú Sĩ, Phú Sỹ, Phú Xuân
|
6
|
Quý Dậu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 癸, 酉
|
6
|
Quý Hợi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 亥, 癸
|
6
|
Quý Mùi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 未, 癸
|
6
|
Quý Sửu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丑, 癸
|
6
|
Quý Tỵ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 巳, 癸
|
6
|
Thu phân
|
Thanh minh, 冬至, 秋分, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
Thế
|
Cứu Thế Quân, Quan Thế Âm, Quán Thế Âm, Thế vận hội, Đại Thế Chí, Đắc Đại Thế
|
6
|
Tiểu tuyết
|
Thanh minh, 冬至, 小雪, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
Tân Dậu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 辛, 酉
|
6
|
Tân Hợi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 亥, 辛
|
6
|
Tân Mão
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 卯, 辛
|
6
|
Tân Mùi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 未, 辛
|
6
|
Tân Sửu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丑, 辛
|
6
|
Tân Tỵ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 巳, 辛
|
6
|
Vũ thủy
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水, 雨水
|
6
|
bôn
|
Bolshevik, bôn ba, bản, flee, 奔, 賁
|
6
|
bời
|
chơi bời, rối bời, 㗑, 排, 牌, 罷
|
6
|
chuy
|
椎, 淄, 萑, 錘, 隹, 騅
|
6
|
chuỷ
|
chuỷ thủ, 匕, 匙, 嘴, 徵, 箠
|
6
|
chảy máu
|
bleed, bleeding, bloody, chảy, chảy máu chất xám, máu
|
6
|
corona
|
siêu vi corona, siêu vi khuẩn corona, siêu vi trùng corona, vi trùng corona, vi-rút corona, virus corona
|
6
|
cách-mạng
|
Nhựt-bản, cách mạng, lãng-mạn, nhân, thác, vạn quốc
|
6
|
cự tuyệt
|
cự, rebuff, tuyệt, 拒絕, 拒絕, 拒絶
|
6
|
dà
|
夜, 它, 枷, 椰, 迦, 遮
|
6
|
dõng
|
dõng dạc, dũng, nhộng, 俑, 涌, 蛹
|
6
|
dề
|
dầm dề, ô dề, ăn dầm nằm dề, 提, 泜, 洟
|
6
|
ghê tởm
|
abhor, abhorrent, abominable, abominate, ghê, tởm
|
6
|
hai mươi tư
|
Thanh minh, twenty-four, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
hách
|
hiển hách, hách dịch, hống hách, 嚇, 赫, 轄
|
6
|
hưng
|
Hưng Yên, chấn hưng, hưng khởi, hưng phấn, phục hưng, 興
|
6
|
hồng thuỷ
|
thuỷ, đại hồng thuỷ, 水, 水/derived terms, 洪水, 洪水
|
6
|
kha
|
trầm kha, 哥, 坷, 柯, 訶, 𤔄
|
6
|
khổng
|
công, hổng, khí khổng, khổng tước, trống, 孔
|
6
|
kiền
|
càn, 乾, 揠, 榩, 繭, 虔
|
6
|
liễm
|
斂, 歛, 殮, 灩, 瞼, 臉
|
6
|
loát
|
lưu loát, 刷, 捋, 揠, 涮, 軋
|
6
|
lã
|
giở, lửa, nước lã, sữa, 呂, 鋁
|
6
|
lình
|
thình lình, 令, 昤, 靈, 𠊈, 𡅐
|
6
|
lý sinh học
|
biophysics, 學, 學/derived terms, 理生學, 生, 生/derived terms
|
6
|
lũng
|
luống, lũng đoạn, thung lũng, 壟, 壠, 隴
|
6
|
lự
|
lo, lưỡng lự, trí lự, tư lự, 慮, 濾
|
6
|
mói
|
moi, muối, mọi, soi mói, xoi mói, 挴
|
6
|
nghiễn
|
bút nghiên, nghiên, 峴, 研, 硯, 讞
|
6
|
ngạ quỷ
|
hungry ghost, ma đói, preta, quỷ, 餓鬼, 餓鬼
|
6
|
nhiếp
|
nhiếp chính, nhiếp hộ tuyến, nhiếp ảnh, 懾, 攝, 聶
|
6
|
nhũ
|
nhũ danh, nhũ hoa, nhũ mẫu, nhũ đá, thạch nhũ, 乳
|
6
|
nhũng
|
nhũng nhiễu, tham nhũng, 冗, 冘, 宂, 氄
|
6
|
nhơn
|
Quy Nhơn, nhân, phước, 人, 仁, 因
|
6
|
nhưỡng
|
Bình Nhưỡng, thổ nhưỡng học, 嚷, 壤, 爙, 釀
|
6
|
nhẫm
|
恁, 稔, 荏, 衽, 賃, 飪
|
6
|
nhở
|
huh, nham nhở, nhăn nhở, nhỉ, 汝, 𠲤
|
6
|
nhụy
|
nhuỵ, vòi nhụy, 橤, 蕊, 蕋, 蘂
|
6
|
niệu
|
niệu quản, niệu đạo, tiết niệu, 尿, 溺, 脲
|
6
|
nộ
|
cuồng nộ, hỉ nộ ái ố, phẫn nộ, thịnh nộ, 怒, 怒
|
6
|
phét
|
bốc phét, nói phét, phét lác, 㗶, 丿, 撇
|
6
|
phúng
|
phúng phính, trào phúng, vụng, 放, 諷, 賵
|
6
|
quặc
|
kì quặc, kỳ quặc, 摑, 擭, 蠷, 蠼
|
6
|
rịn
|
bịn rịn, 湅, 煉, 緬, 練, 輦
|
6
|
thiệu
|
Thiệu, giới thiệu, 劭, 卲, 召, 紹
|
6
|
thành phố trực thuộc tỉnh
|
huyện, nội thành, thành phố trực thuộc trung ương, tỉnh, tỉnh lị, tổ
|
6
|
thặng
|
dư thừa, thiên thặng chi quốc, thặng dư, 乘, 剩, 蹭
|
6
|
tiềm
|
tiềm lực, tiềm năng, tiềm phục, tiềm ẩn, 漸, 潛
|
6
|
tiều
|
tiều phu, 憔, 樵, 瞧, 礁, 譙
|
6
|
trành
|
tròng trành, 倀, 呈, 鋥, 錚, 長
|
6
|
trạo
|
悼, 掉, 棹, 櫂, 笊, 罩
|
6
|
tuân theo
|
as per, by, conform, listen, obey, vào
|
6
|
túy
|
ma túy, thuần túy, tinh túy, túy quyền, 醉, 醉
|
6
|
tằng
|
tầng, tằng tịu, từng, 層, 嶒, 曾
|
6
|
tề
|
Tề, chỉnh tề, thuỷ tề, tày, tề tựu, 齊
|
6
|
tọa
|
thượng tọa, tọa lạc, tọa đàm, tọa độ, 坐, 座
|
6
|
tựu
|
thành tựu, tề tựu, tựu trường, 僦, 就, 鷲
|
6
|
vát
|
ca vát, vạt, 叭, 扒, 越, 趴
|
6
|
xuyết
|
điểm xuyết, 惙, 掇, 歠, 綴, 輟
|
6
|
xô viết
|
Nga, Soviet, Xô viết, body, soviet, совет
|
6
|
xờ
|
X, ex, xờ nhẹ, ích-xì, 疏, 除
|
6
|
Đinh Dậu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丁, 酉
|
6
|
Đinh Hợi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丁, 亥
|
6
|
Đinh Mão
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丁, 卯
|
6
|
Đinh Mùi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丁, 未
|
6
|
Đinh Sửu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丁, 丑
|
6
|
Đinh Tỵ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丁, 巳
|
6
|
Đại tuyết
|
Thanh minh, 冬至, 大雪, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
điệt
|
đỉa, 垤, 昳, 蛭, 跌, 迭
|
6
|
đản
|
但, 撢, 撣, 癉, 蛋, 誕
|
6
|
Ất Dậu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 乙, 酉
|
6
|
Ất Hợi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 乙, 亥
|
6
|
Ất Mão
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 乙, 卯
|
6
|
Ất Mùi
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 乙, 未
|
6
|
Ất Sửu
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 丑, 乙
|
6
|
Ất Tỵ
|
Can Chi, Canh Tuất, Mậu Tuất, Quý Mão, 乙, 巳
|
6
|
ất
|
nhất, Ất, ất giáp, ất ơ, 乙, 握
|
6
|
ối trời ơi
|
for God's sake, oh my God, trời, trời đất ơi, trời ơi, uh-oh
|
6
|
十年
|
niên, thập, thập niên, 十, 十/derived terms, 年
|
6
|
十方
|
A Di Đà, thập, thập phương, 十, 十/derived terms, 十方
|
6
|
國色天香
|
quốc, thiên, 國, 天, 色, 香
|
6
|
大寒
|
Thanh minh, 冬至, 大寒, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
大暑
|
Thanh minh, 冬至, 大暑, 立春, 節氣, 雨水
|
6
|
女生
|
nữ, nữ sinh, sinh, 女, 女/derived terms, 女生
|
6
|
宮女
|
cung, cung nữ, nữ, 女, 女/derived terms, 宮女
|
6
|
強國
|
cường, cường quốc, quốc, 國, 強, 強國
|
6
|
水軍
|
quân, thuỷ quân, thủy quân lục chiến, 水, 水/derived terms, 水軍
|
6
|
生動
|
sinh, sinh động, sống động, động, 生, 生/derived terms
|
6
|
男正
|
chính, nam, protagonist, 正, 正/derived terms, 男
|
6
|
男食如虎,女食如貓
|
nam, nam thực như hổ, nữ thực như miêu, nữ, 女, 女/derived terms, 男
|
6
|
硫黃
|
hoàng, lưu hoàng, lưu huỳnh, sulfur, 硫黃, 黃
|
6
|
立國
|
lập, lập quốc, quốc, 國, 立, 立國
|
6
|
端正
|
chính, đoan, đoan chính, 正, 正/derived terms, 端正
|
6
|
素女
|
nữ, tố nữ, 女, 女/derived terms, 素, 素女
|
6
|
處暑
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 處暑, 雨水
|
6
|
觸
|
xóc, xúc, xúc tác, 感觸, 接觸, 觸覺
|
6
|
驚蟄
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水, 驚蟄
|
6
|
𠱋
|
dò, dù, dẫu, ru, rồ, rủ
|
6
|
𡂒
|
bất chợt, bắt chợt, chít, chắt, chắt bóp, chợt
|
6
|
𢹅
|
chòng chọc, chọc, chọc ghẹo, chọc giận, chọc tức, trêu chọc
|
6
|
𬬌
|
cấp vốn, dấn vốn, trường, trường vốn, vốn, vốn liếng
|
5
|
-
|
Hạ Uy Di, Phan Rang - Tháp Chàm, Phong Nha - Kẻ Bàng, cao tốc, tai - mũi - họng
|
5
|
Bách Việt
|
Việt, bách, làm dâu trăm họ, 百, 百越
|
5
|
Giao Chỉ
|
Giao Chỉ Chi Na, chỉ, giao, 交趾, 交趾
|
5
|
Hàn lộ
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Hạ chí
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Mẫu
|
Mẫu Tổ, Mẫu Đệ Nhất, Thủy Long Thánh Mẫu, Tây Vương Mẫu, Đức Phật Mẫu
|
5
|
Sương giáng
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Tiểu hàn
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Tiểu mãn
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Tiểu thử
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Tử
|
Chử Đồng Tử, Hoài Nam Tử, Lão Tử, Mạnh Tử, Quốc Tử Giám
|
5
|
Xoa
|
Tì Lâu Bác Xoa, Tì Lâu Lặc Xoa, Tì Lưu Bác Xoa, Zoar, Zoara
|
5
|
Xử thử
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
bập
|
bập bênh, bập bẹ, lập bập, 汲, 潗
|
5
|
bồ cắt
|
Eurasian sparrowhawk, bồ, bồ các, bồ nông, cắt
|
5
|
bửu
|
bảo, bửu bối, 保, 宝, 寶
|
5
|
chi-đoàn
|
lão-nam, lão-nữ, thiếu niên, thiếu nữ, thiếu-nam
|
5
|
chuyết
|
惙, 拙, 敪, 梲, 輟
|
5
|
chũm
|
chũm choẹ, chũm chọe, 朕, 枕, 鴆
|
5
|
chả cá
|
bánh, chả, chả cá Lã Vọng, cá, fishcake
|
5
|
dác
|
度, 弋, 桷, 榷, 覺
|
5
|
dạc
|
dõng dạc, 喥, 度, 弋, 角
|
5
|
giẫy
|
giãy, 䟢, 扯, 洗, 洙
|
5
|
gọi điện thoại
|
gọi, phone, ring, telephone, telephone call
|
5
|
hiệt
|
擷, 纈, 頁, 頡, 黠
|
5
|
hám
|
hôi hám, 噉, 憨, 憾, 撼
|
5
|
hòi
|
hẹp hòi, 徊, 晦, 潰, 𤞑
|
5
|
hùng vĩ
|
thành quách, vĩ, 偉, 雄偉, 雄偉
|
5
|
hấn
|
gây hấn, hắn, khởi hấn, 舋, 釁
|
5
|
hữu ái
|
brotherhood, hữu, ái, 愛, 愛/derived terms
|
5
|
hựu
|
佑, 侑, 又, 宥, 祐
|
5
|
khiêm
|
khiêm cung, khiêm nhường, khiêm tốn, 熑, 謙
|
5
|
khuynh
|
hữu khuynh, khuynh diệp, khuynh hướng, tả khuynh, 傾
|
5
|
khuông
|
khung, 匡, 框, 筐, 閫
|
5
|
khà
|
hà, khề khà, phà, 呵, 𠀪
|
5
|
khư
|
khư khư, 厶, 嘘, 圩, 墟
|
5
|
khẳng
|
khẳng khiu, khẳng khái, khẳng định, khứng, 肯
|
5
|
kinh tởm
|
abominable, abominate, creepy, tởm, yucky
|
5
|
kiển
|
kén, 囝, 繭, 謇, 趕
|
5
|
liễn
|
攆, 璉, 聯, 臉, 輦
|
5
|
lêu
|
lêu bêu, lêu lêu, lêu lổng, lêu têu, 撩
|
5
|
lơn
|
bao lơn, khuyên lơn, 欄, 蘭, 讕
|
5
|
lạm
|
lạm dụng, lạm phát, lạm quyền, 濫, 爁
|
5
|
lạo
|
勞, 撈, 橑, 澇, 老
|
5
|
lẽo
|
了, 尞, 料, 瞭, 老
|
5
|
lể
|
kể lể, 礼, 禮, 𠲥, 𡅏
|
5
|
mau lên
|
come on, di di mau, hurry, hurry up, nhanh lên
|
5
|
mối rách
|
chanh chách, house lizard, mối, thạch sùng, thằn lằn
|
5
|
ngoạn
|
ngoạn mục, thưởng ngoạn, ง่วน, 玩, 翫
|
5
|
ngoạt
|
nguyệt, 月, 月, 月/derived terms, 月/derived terms
|
5
|
ngút
|
hầm, nghi ngút, ngút ngàn, 兀, 𩂁
|
5
|
ngọc hành
|
dương vật, ngọc, penis, 玉, 玉莖
|
5
|
nhàng
|
揚, 樣, 讓, 香, 𪜉
|
5
|
nước chanh
|
chanh, chanh muối, lemonade, limeade, đá chanh
|
5
|
nễ
|
你, 尔, 檷, 泥, 鈮
|
5
|
nỗ
|
ná, nỏ, nỗ lực, 努, 弩
|
5
|
nữ sĩ
|
nữ, sĩ, 女, 女/derived terms, 女士
|
5
|
phiệt
|
quân phiệt, tài phiệt, 丿, 栰, 閥
|
5
|
phàn
|
phèn, 攀, 樊, 焚, 礬
|
5
|
phảng
|
phảng phất, 仿, 彷, 舫, 鈁
|
5
|
phần mềm độc hại
|
malware, mã độc, phần mềm có hại, phần mềm xấu, độc hại
|
5
|
phắt
|
bắt, bứt, phứt, 拂, 發
|
5
|
quáng
|
mù quáng, quáng gà, quýnh quáng, 晃, 礦
|
5
|
quốc công
|
công, quốc, 國, 國公, 國公
|
5
|
quốc lập
|
lập, quốc, 國, 國立, 立
|
5
|
quốc sắc thiên hương
|
quốc, thiên, 國, 色, 香
|
5
|
rị
|
利, 哩, 唎, 拭, 涖
|
5
|
sinh đồ
|
ông đồ, 生, 生/derived terms, 生徒, 生徒
|
5
|
soa
|
mùi soa, 差, 杈, 蓑, 釵
|
5
|
soái
|
cao phú soái, nguyên soái, soái ca, thống soái, 帥
|
5
|
sất
|
sính, 七, 匹, 叱, 疋
|
5
|
thiên giới
|
dương gian, giới, thiên, thiên đường, trần gian
|
5
|
thiển
|
thiển cận, thiển ý, thốn, 淺, 腆
|
5
|
thiểu
|
giảm thiểu, thiểu năng, thiểu số, tối thiểu, 少
|
5
|
thoắt
|
thoăn thoắt, thấm thoắt, 啐, 率, 脱
|
5
|
thuý
|
Thuý, chia uyên rẽ thuý, rẽ thuý chia uyên, 翠, 脆
|
5
|
thát
|
thát lát, 撻, 獺, 闥, 韃
|
5
|
thệ
|
thề, thệ ước, 筮, 誓, 逝
|
5
|
thỉnh
|
thỉnh cầu, thỉnh giáo, thỉnh nguyện, thỉnh thoảng, 請
|
5
|
toi mạng
|
chết, hẹo, hẻo, mạng, thiệt mạng
|
5
|
ton
|
lon ton, ton hót, 噂, 尊, 敦
|
5
|
trò chơi điện tử
|
arcade game, electronic game, game, trò chơi, video game
|
5
|
trường sinh bất lão
|
bất, lão, 老, 長生不老, 長生不老
|
5
|
trệ
|
ngưng trệ, trì trệ, đình trệ, 彘, 滯
|
5
|
trọng lực
|
gravity, lực, trọng lượng, 重力, 重力
|
5
|
trứ
|
trứ danh, đũa, 着, 箸, 著
|
5
|
trửu
|
chỏ, 丑, 帚, 肘, 菷
|
5
|
tuyền-quyền
|
Nhựt-bản, nhân, thác, toàn quyền, vạn quốc
|
5
|
tuệ
|
Tuệ, trí tuệ, 彗, 慧, 穗
|
5
|
tàm
|
tằm, 喒, 慙, 慚, 蠶
|
5
|
tên thánh
|
Christian name, baptismal name, forename, given name, tên
|
5
|
tồ
|
nga ngố, 且, 初, 徂, 殂
|
5
|
tửu quán
|
pub, tavern, tửu, 酒, 酒館
|
5
|
tỵ
|
Tỵ, ganh tỵ, ghen tỵ, tỵ hiềm, tỵ nạn
|
5
|
uế
|
phóng uế, xú uế, 委, 濊, 穢
|
5
|
xiết
|
không kể xiết, rên xiết, 制, 折, 掣
|
5
|
xuý
|
cổ xuý, 出, 吹, 炊, 醉
|
5
|
xú
|
xú uế, xấu, 臭, 趣, 醜
|
5
|
xúy
|
cổ xúy, 出, 吹, 炊, 醉
|
5
|
ông ba mươi
|
cọp, hổ, khái, lốt, vâm
|
5
|
úc
|
Úc, 噢, 懊, 澳, 燠
|
5
|
Đông chí
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Đại hàn
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
Đại thử
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
đoàng
|
Đoàn, đoàn, đoàng hoàng, 台, 堂
|
5
|
đắn
|
đắn đo, 坦, 怛, 担, 旦
|
5
|
一男曰有,十女曰無
|
nam, nữ, vô, 無, 男
|
5
|
七顛八倒
|
bát, thất, 七, 七/derived terms, 八
|
5
|
兼愛
|
kiêm ái, ái, 兼愛, 愛, 愛/derived terms
|
5
|
十死一生
|
sinh, thập, thập tử nhất sinh, 十, 十/derived terms
|
5
|
大臣
|
thần, tổng lí đại thần, đại thần, 大臣, 臣
|
5
|
女工
|
nữ, nữ công, nữ công gia chánh, 女, 女/derived terms
|
5
|
奸
|
Việt gian, gian, gian lận, gian xảo, 奸雄
|
5
|
寒露
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
小寒
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
小暑
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
小滿
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
市政
|
chính, thị, thị chính, 市, 市政
|
5
|
律師
|
lawyer, luật, luật sư, sư, 律師
|
5
|
律法
|
luật, luật pháp, pháp, 律法, 法
|
5
|
打倒
|
down with, đả đảo, đảo, 倒, 打倒
|
5
|
新春
|
tân, xuân, 新, 新/derived terms, 春
|
5
|
會愛友
|
hội ái hữu, hữu, ái, 愛, 愛/derived terms
|
5
|
水利
|
irrigation, lợi, thuỷ lợi, 水, 水/derived terms
|
5
|
男女授受不親
|
nam nữ thụ thụ bất thân, nữ, 女, 女/derived terms, 男女授受不親
|
5
|
男清女秀
|
nam thanh nữ tú, nữ, 女, 女/derived terms, 男
|
5
|
男生
|
nam, nam sinh, sinh, 男, 男生
|
5
|
神藥
|
dược, thần, thần dược, 神藥, 藥
|
5
|
筆法
|
bút pháp, calligraphy, pháp, 法, 筆法
|
5
|
紅塵
|
hồng, hồng trần, 紅, 紅/derived terms, 紅塵
|
5
|
紅豪
|
hào, hồng, 紅, 紅/derived terms, 豪
|
5
|
膏粱
|
cao, cao lương, cao lương mỹ vị, lương, 膏粱
|
5
|
膏粱美味
|
cao, cao lương, lương, mĩ, mĩ vị
|
5
|
自愛
|
tự ái, ái, 愛, 愛/derived terms, 自
|
5
|
自豪
|
hào, tự hào, 自, 自豪, 豪
|
5
|
花紅
|
hoa, hoa hồng, hồng, 紅, 紅/derived terms
|
5
|
貞女
|
Trinh Nữ, nữ, trinh nữ, 女, 女/derived terms
|
5
|
遺產
|
di, di sản, heritage, intangible cultural heritage, 遺產
|
5
|
錦石
|
cẩm, cẩm thạch, marble, thạch, 石
|
5
|
雙七六八
|
bát, thất, 七, 七/derived terms, 八
|
5
|
青梅竹馬
|
thanh, thanh mai trúc mã, 竹, 青, 青梅竹馬
|
5
|
𠄩𨒒四
|
Thanh minh, 冬至, 立春, 節氣, 雨水
|
5
|
𡒻
|
chật, chật cứng, chật hẹp, chật ních, chật vật
|
5
|
𢟘
|
chắc, chắc bụng, chắc chắn, chắc dạ, chắc hẳn
|
5
|
𢩮
|
dắt, dứt, nhấc, nhắc, rắc
|
5
|
𢴇
|
chắp, chắp nhặt, chắp vá, chợp, giúp
|
5
|
𢶸
|
bám, bấm, bụm, nắm, đấm
|
5
|
𣋀
|
Mercury, Pluto, interstellar medium, sao, white dwarf
|
5
|
𣎏
|
chordate, cruise missile, có, nothing, vertebrate
|
5
|
𣙩
|
casino, gàu sòng, song, sòng, trồng
|
5
|
𣵶
|
chiều, trôi, xuôi, xuôi chiều, xói
|
5
|
𤂧
|
bòng bong, phồng, trương, trương phồng, vùng
|
5
|
𥴜
|
chiếu, chiếu nghỉ, chăn chiếu, liệt giường liệt chiếu, màn trời chiếu đất
|
5
|
𧜖
|
blanket, chăn, chăn chiếu, chăn gối, kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng
|
5
|
𨔈
|
chơi, chơi bời, chịu, chịu chơi, sân chơi
|
5
|
𩲡
|
coi, còi, côi, cùi, gùi
|
5
|
𪮞
|
chập, chập chờn, chập tối, chặt, giật
|
5
|
𪶏
|
cho phép, chịu, chịu phép, phép, 𖿰
|
5
|
𬘋
|
chặt chẽ, lạt mềm buộc chặt, năng, năng nhặt chặt bị, thắt chặt
|
5
|
𬟴
|
giun sán, sán dây, sán lá, sán xơ mít, sên
|
4
|
AIDS
|
AIDS, SIDA, hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải, liệt kháng
|
4
|
Bàng
|
Hồng Bàng, Phong Nha - Kẻ Bàng, 龎, 龐
|
4
|
Bạch Ốc
|
Nhà Trắng, Toà Bạch Ốc, Tòa Bạch Ốc, White House
|
4
|
Bồ-tát
|
Bồ Tát, Thế Tôn, bồ tát, Đại Cát Tường
|
4
|
Di
|
A Di Đà, Di Lặc, Hạ Uy Di, Yi
|
4
|
Hawaii
|
Ha-oai, Hawaii, Hạ Uy Di, hải cẩu thầy tu Hawaii
|
4
|
Myanma
|
Burma, Diến Điện, Mi-an-ma, Miến Điện
|
4
|
Mạc Ty Nho
|
Martin, Martinô, Máctinô, Mạc Tính
|
4
|
Nhật Bản hóa
|
Japanification, Japanize, nipponize, 日本化
|
4
|
Phật Đà
|
Phật, 佛, 佛陀, 佛陀
|
4
|
Sa
|
Giê Ru Sa Lem, Phú Lãng Sa, Phật Lãng Sa, Tì Sa Môn
|
4
|
San Francisco
|
Ca Li, Cựu Kim Sơn, San Francisco, Xăng Phăng
|
4
|
Tam-Hàn
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
Thượng
|
Khương Thượng, Thượng Bình, Thượng Nhật, Thượng Đình
|
4
|
Triều-tiên
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
Tì
|
Tì Lâu Bác Xoa, Tì Lâu Lặc Xoa, Tì Lưu Bác Xoa, Tì Sa Môn
|
4
|
Tổ
|
Ma Tổ, Mẫu Tổ, Thành Tổ, Thánh Tổ
|
4
|
biệt tăm
|
biệt, biệt tích, bặt vô âm tín, tăm
|
4
|
bà lão
|
lão, lão nữ, old woman, 老
|
4
|
bàn đạp
|
pedal, pê-đan, stirrup, xương bàn đạp
|
4
|
bách niên giai lão
|
bách, lão, 百, 老
|
4
|
bân
|
彬, 斌, 賓, 邠
|
4
|
bâng
|
bâng khuâng, bâng quơ, 冰, 崩
|
4
|
bê phở
|
P, bê, bê bò, pê
|
4
|
bí ngô
|
Ngô, bí, bí đỏ, pumpkin
|
4
|
bông bụp
|
cẩn, dâm bụt, hibiscus, râm bụt
|
4
|
búa lách
|
chanh chách, house lizard, thạch sùng, thằn lằn
|
4
|
bơn
|
cá bơn, cá thờn bơn, plaice, 般
|
4
|
bạo hành
|
abuse, bạo, bạo lực, 暴行
|
4
|
bẵng
|
凭, 崩, 朋, 滂
|
4
|
bặt
|
bặt thiệp, bặt vô âm tín, 弼, 拔
|
4
|
bẽ
|
bẽ bàng, 㤳, 啚, 鄙
|
4
|
bỉnh
|
bảnh, bỉnh bút, 炳, 秉
|
4
|
bỏ đi
|
blow, bỏ, throw away, đi
|
4
|
bồ cào
|
bồ, cào, rake, đinh ba
|
4
|
bỗ
|
bổ, bỗ bã, bỗ dưỡng, vỗ
|
4
|
cacao
|
cacao, cacao, cocoa, cocoa bean
|
4
|
cam lòng
|
cam, cam tâm, lòng, 甘
|
4
|
cha nó
|
ba cái, bố nó, dẹp, với
|
4
|
chiu
|
chắt chiu, 招, 昭, 𠶅
|
4
|
chon
|
嶟, 敦, 村, 終
|
4
|
chá
|
吒, 咋, 柘, 炙
|
4
|
châu Đại Dương
|
Oceanian, châu lục, châu Úc, Úc châu
|
4
|
chình
|
chình ình, chùng chình, cá chình, 埕
|
4
|
chúm
|
chúm chím, 呫, 唇, 點
|
4
|
chề
|
ê chề, 提, 滯, 遲
|
4
|
chệch
|
vào, 折, 擲, 隻
|
4
|
chỉn
|
chỉ, chỉn chu, 㐱, 整
|
4
|
chững
|
chập chững, chững chạc, 証, 證
|
4
|
cái lồn gì thế
|
clgt, cái lề gì thốn?, cần lời giải thích, what the fuck
|
4
|
câu-đối
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
cóp
|
quay cóp, 合, 級, 給
|
4
|
cõi trần
|
cõi, dương gian, hạ giới, trần gian
|
4
|
cưu
|
Dương Cưu, Mạnh Đức Tư Cưu, cưu mang, 鳩
|
4
|
cầu môn
|
goal, gôn, môn, 門
|
4
|
cận thần
|
courtier, thần, 臣, 近臣
|
4
|
cằn
|
cằn cỗi, cộc cằn, cục cằn, 根
|
4
|
cổn
|
丨, 混, 滾, 袞
|
4
|
cửa quay
|
cổng xoay, cửa xoay, revolving door, turnstile
|
4
|
duật
|
䋖, 矞, 聿, 𦛌
|
4
|
dăng
|
lằng, nhặng, 張, 扛
|
4
|
dậu
|
Dậu, 棹, 酉, 酒
|
4
|
dặc
|
dằng dặc, 弋, 泆, 溢
|
4
|
dốt nát
|
dark, dốt, ignorant, illiterate
|
4
|
gianh
|
tranh, 名, 江, 淨
|
4
|
giao lộ
|
intersection, lộ, ngã, ngã đường
|
4
|
giá sử
|
giả sử, giả thử, suppose, supposing
|
4
|
gián tuyến
|
ngoại tuyến, offline, trên mạng, trực tuyến
|
4
|
giấy chứng minh
|
căn cước, giấy, identity card, quê
|
4
|
gâu gâu
|
bow-wow, chó, gâu, woof
|
4
|
góc kề bù
|
góc bù nhau, góc kề nhau, góc phụ nhau, góc đối đỉnh
|
4
|
gậy ông đập lưng ông
|
gậy, hoist by one's own petard, lưng, what goes around comes around
|
4
|
hanh
|
hanh thông, 哼, 擤, 馨
|
4
|
heo rừng
|
heo, lợn rừng, rừng, wild boar
|
4
|
hiệu bụt
|
posthumous name, tên cúng cơm, tên huý, tên hèm
|
4
|
hu
|
冔, 吁, 昫, 籲
|
4
|
huấn
|
chỉnh huấn, gia huấn, huấn luyện, 訓
|
4
|
hì
|
dơ hì, hì hục, 嘻, 稀
|
4
|
hình vẽ
|
drawing, figure, hình họa, vẽ
|
4
|
hôi thối
|
hôi, thối, thủm, xú uế
|
4
|
húng
|
húng lìu, húng quế, 洶, 酗
|
4
|
hỷ
|
cung hỷ phát tài, hoan hỷ, song hỷ, 喜
|
4
|
in li-tô
|
in thạch bản, in đá, lithograph, lithography
|
4
|
khem
|
kiêng khem, 嗛, 槏, 謙
|
4
|
kheo
|
cà kheo, tì kheo, 䟬, 丘
|
4
|
khâm
|
khâm phục, 欽, 衽, 襟
|
4
|
không sao đâu
|
cám ơn, không sao, no problem, you're welcome
|
4
|
khứu
|
khứu giác, 嗅, 糗, 臭
|
4
|
ky
|
ky bo, 箕, 譏, 錡
|
4
|
kẹ
|
ông kẹ, 寄, 彐, 𫜹
|
4
|
loã
|
伙, 夥, 裸, 顆
|
4
|
làu
|
咾, 嘍, 恅, 漏
|
4
|
láp
|
啦, 拉, 措, 邋
|
4
|
lét
|
chọc lét, leo lét, 列, 烈
|
4
|
lõa
|
伙, 夥, 裸, 顆
|
4
|
lõa thể
|
khoả thân, nude, trần truồng, trần trụi
|
4
|
lúa má
|
giống má, lúa, má, mạ
|
4
|
lúng
|
lúng túng, 隴, 龍, 𨻫
|
4
|
lẫy-lừng
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
lập công
|
công, lập, 立, 立功
|
4
|
lập hiến
|
lập, quân chủ lập hiến, 立, 立憲
|
4
|
lập thu
|
lập, thu, 秋, 立
|
4
|
lập thể
|
cubism, lập, 立, 立體
|
4
|
lập đông
|
lập, đông, 冬, 立
|
4
|
lẳng
|
lẳng lơ, lẳng lặng, lủng lẳng, 朗
|
4
|
lặc
|
mã lặc, 勒, 熑, 肋
|
4
|
lễ tang
|
funeral, tang, đám ma, đám tang
|
4
|
lịnh
|
bằng, mình, 令, 𠊈
|
4
|
lối đi
|
lối, path, thoroughfare, đường
|
4
|
lừa bịp
|
bịp, bợm bãi, deceive, lừa
|
4
|
mononatri glutamat
|
bột ngọt, monosodium glutamate, mì chính, vị tinh
|
4
|
muôn đời
|
muôn, đời, 萬代, 𨷈𠁀
|
4
|
muối tách
|
chanh chách, house lizard, thạch sùng, thằn lằn
|
4
|
máy ghi hình
|
camcorder, camera, recorder, video camera
|
4
|
mém
|
suýt, xém, 免, 貶
|
4
|
mòng bể
|
gull, hải âu, mòng, mòng biển
|
4
|
móc rách
|
chanh chách, house lizard, thạch sùng, thằn lằn
|
4
|
mơn
|
mân, mơn trớn, 暪, 蠻
|
4
|
mất mạng
|
chết, hẹo, hẻo, mạng
|
4
|
mất điện
|
blackout, cúp điện, outage, điện
|
4
|
mặn mòi
|
mòi, mặn, rạch ròi, tìm tòi
|
4
|
mềm nắn rắn buông
|
buông, mềm, nắn, rắn
|
4
|
mễ
|
咪, 敉, 眯, 米
|
4
|
nghẻo
|
chết, hẹo, hẻo, 堯
|
4
|
nguyễn
|
元, 原, 源, 耎
|
4
|
ngào
|
ngọt ngào, 吽, 嗷, 敖
|
4
|
ngã ba
|
T-junction, crossroads, intersection, ngã đường
|
4
|
ngưng tụ
|
Bose-Einstein condensate, condensation, ngưng, 凝聚
|
4
|
ngạo mạn
|
arrogant, cocky, ngạo, 驕慢
|
4
|
ngả lưng
|
lie down, lưng, ngả, supine
|
4
|
ngỏm
|
chết, hẹo, hẻo, ngủm
|
4
|
ngổn
|
ngổn ngang, 滾, 艮, 言
|
4
|
nhem
|
lem, lem nhem, nhem nhuốc, 岩
|
4
|
nhiều chuyện
|
chuyện, lắm chuyện, nhiều, nosy
|
4
|
nhiễn
|
nhuyễn, 熯, 衍, 軟
|
4
|
nhoè
|
blurry, loè, nhoà, 漯
|
4
|
nhít
|
lít nhít, nhất, 折, 涅
|
4
|
nhương
|
嚷, 攘, 蘘, 鮎
|
4
|
nhẫn giả
|
nhẫn thuật, ninja, 忍者, 忍者
|
4
|
nhật dạ
|
dạ, nhật, 日, 日/derived terms
|
4
|
nhẹp
|
ướt nhẹp, 入, 扖, 攝
|
4
|
nhỏ mọn
|
mọn, nhỏ, nhỏ nhoi, 𡮈
|
4
|
nhởn
|
giỡn, nhởn nhơ, 眼, 簡
|
4
|
nhục dục
|
dục, sensual, 肉, 肉慾
|
4
|
nãng
|
攮, 燙, 碭, 釀
|
4
|
nập
|
tấp nập, 笠, 納, 𠌦
|
4
|
nẵng
|
Đà Nẵng, 囊, 曩, 燙
|
4
|
nền móng
|
cơ sở, foundation, móng, nền
|
4
|
nệ
|
câu nệ, khệ nệ, 你, 泥
|
4
|
nục
|
béo nục, 恧, 朒, 衄
|
4
|
nữ quyền
|
nữ, women's rights, 女, 女/derived terms
|
4
|
nữ tử
|
nữ, 女, 女/derived terms, 女子
|
4
|
phôn
|
dây nói, telephone, điện thoại, 噴
|
4
|
phần mềm gây hại
|
malware, mã độc, phần mềm có hại, phần mềm xấu
|
4
|
pê đê
|
fag, pédé, pê-đê, παιδεραστής
|
4
|
quay phim
|
cheat sheet, film, quay, quay cóp
|
4
|
quán trọ
|
inn, innkeeper, khách sạn, lữ quán
|
4
|
quải
|
拐, 掛, 枴, 𢮿
|
4
|
quận công
|
công, quận, 郡公, 郡公
|
4
|
quận lỵ
|
county seat, parish seat, quận, tỉnh lị
|
4
|
quốc bảo
|
quốc, 國, 國寶, 國寶
|
4
|
rối rắm
|
phiền hà, phiền phức, phiền toái, rối
|
4
|
sã
|
sữa, 乍, 作, 𨦁
|
4
|
sĩ nữ
|
lady-in-waiting, nữ, 女, 女/derived terms
|
4
|
sơn dầu
|
dầu, oil paint, oil painting, sơn
|
4
|
sưng vù
|
chù vù, phù, puffy, vù
|
4
|
sưởng
|
敞, 昶, 氅, 鬯
|
4
|
sảng
|
mê sảng, sảng khoái, 愴, 爽
|
4
|
sỗ
|
sỗ sàng, 数, 數, 魯
|
4
|
sớ
|
thưa, thớ, 所, 疏
|
4
|
sủng
|
sủng ái, ân sủng, 寵, 𫳭
|
4
|
tam giác vuông cân
|
tam giác, tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều
|
4
|
tang ma
|
ma, tang, đám ma, đám tang
|
4
|
thanh mẫu
|
initial, mẫu tự, tuning fork, vần
|
4
|
thanh-danh
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
thiên hướng
|
bent, thiên hướng tình dục, 偏向, 偏向
|
4
|
thu âm
|
audiotape, thu, âm, 音
|
4
|
thày
|
cuốc, thầy, 偨, 柴
|
4
|
thía
|
thấm thía, 涕, 試, 譬
|
4
|
thông tuệ
|
smart, thông, 聰慧, 聰慧
|
4
|
thút
|
thút thít, 束, 猝, 𠴫
|
4
|
thúy
|
Thúy, thúi, 翠, 脆
|
4
|
thư mục
|
folder, mục, tài liệu, 目
|
4
|
thản
|
bình thản, thanh thản, thản nhiên, 坦
|
4
|
thấu cảm
|
empathize, empathy, thấu, đồng cảm
|
4
|
thần chết
|
Death, Grim Reaper, angel of death, death
|
4
|
thếch
|
nhạt thếch, 添, 适, 適
|
4
|
thị nữ
|
a hoàn, nữ, 女, 女/derived terms
|
4
|
thục nữ
|
nữ, 女, 女/derived terms, 淑女
|
4
|
tiu
|
消, 簫, 銷, 鏢
|
4
|
tiêm chủng
|
chủng, inoculate, vaccinate, vaccination
|
4
|
tiên-sinh
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
tiền vàng bạc
|
joss paper, mã, tiền vàng mã, đồ mã
|
4
|
tiệp
|
婕, 慴, 捷, 睫
|
4
|
toàn xá
|
plenary indulgence, tiểu xá, đại xá, ơn xá
|
4
|
tra khảo
|
khảo, tra, tra cứu, 查考
|
4
|
trang chính
|
home page, trang, trang chủ, trang nhà
|
4
|
trung cổ
|
Middle Ages, cổ, trung, 中古
|
4
|
truy-điệu
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
truân
|
gian truân, 屯, 肫, 諄
|
4
|
truật
|
Bác Nhĩ Truật, 朮, 术, 𧗱
|
4
|
truỵ
|
truỵ lạc, đồi truỵ, 墜, 隧
|
4
|
trèm
|
sông Cửu Long, 坫, 沾, 炶
|
4
|
trê
|
cá trê, 徹, 撤, 鯔
|
4
|
trôn
|
lỗ trôn, 侖, 敦, 𦟹
|
4
|
trưởng tu viện
|
abbacy, abbatial, abbess, abbot
|
4
|
trạch
|
tuyển trạch, 宅, 擇, 澤
|
4
|
trảo
|
找, 抓, 爪, 爫
|
4
|
trất
|
櫛, 紩, 輊, 銍
|
4
|
trắng đen
|
black-and-white, tay trắng tay đen, trắng, đen
|
4
|
trằn
|
trằn trọc, 珍, 鄰, 隣
|
4
|
trịch
|
nặng trịch, trịch thượng, 擲, 躑
|
4
|
trụy
|
trụy lạc, đồi trụy, 墜, 隧
|
4
|
tuý
|
ma tuý, tinh tuý, tuý quyền, 醉
|
4
|
tuất
|
Tuất, 卒, 恤, 戌
|
4
|
tám mươi
|
bảy mươi, chín mươi, eighty, tám
|
4
|
tây lịch
|
Gregorian calendar, công lịch, dương lịch, 西曆
|
4
|
tên riêng
|
given name, riêng, tên, tên chính
|
4
|
tình ái
|
erotic, ái, 愛, 愛/derived terms
|
4
|
tính giao
|
coitus, sexual intercourse, union, 性交
|
4
|
tò
|
tò vò, 殂, 租, 訴
|
4
|
tòi
|
嘬, 推, 摧, 撮
|
4
|
tóe
|
toé, 哨, 嘒, 𪯛
|
4
|
tùm
|
splash, 尋, 慚, 抋
|
4
|
tý
|
子, 畀, 痺, 臂
|
4
|
tư sinh
|
生, 生/derived terms, 私生, 私生
|
4
|
tương đỏ
|
sriracha, tương, tương ớt, đỏ
|
4
|
tổng thống tân cử
|
president-elect, tân cử, tân cử tổng thống, tân tổng thống
|
4
|
tổng-giám
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
tời
|
lời, trời, tài, 𡗶
|
4
|
tụi tui
|
choa, chúng tôi, tui, tụi
|
4
|
tứ phương
|
có bệnh thì vái tứ phương, thập phương, 四, 四方
|
4
|
tức thời
|
dịch chuyển tức thời, real time, real-time, tức thì
|
4
|
từ trái nghĩa
|
antonym, nghĩa, opposite, từ phản nghĩa
|
4
|
tử-hình
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
tự-do
|
lãng-mạn, thế-giới, tông-giáo, tự do
|
4
|
uông
|
尢, 尣, 尪, 汪
|
4
|
vin
|
Vinh, 圓, 援, 損
|
4
|
vàn
|
muôn, vô vàn, 万, 萬
|
4
|
vô hại
|
hại, vô, 無, 無害
|
4
|
vô lại
|
lưu manh, vô, vô loại, 無
|
4
|
võ đạo
|
Việt Võ Đạo, võ, võ sĩ, 武道
|
4
|
vưu
|
bưu, 尢, 尤, 魷
|
4
|
vảng
|
lảng vảng, 往, 榜, 蕩
|
4
|
vẩy
|
vây, vảy, 洒, 浘
|
4
|
vội lên
|
come on, di di mau, hurry, hurry up
|
4
|
web
|
nhật kí web, nhật ký web, surf, trang web
|
4
|
xeo
|
chèo, neo, 摽, 櫂
|
4
|
xuống lỗ
|
chết, hẹo, hẻo, xuống
|
4
|
xuống xe
|
alight, disembark, get off, xe
|
4
|
xôn
|
xôn xao, 吞, 噋, 敦
|
4
|
xập
|
xập xình, xập xí xập ngầu, 拉, 習
|
4
|
xờm
|
bờm xờm, 岑, 移, 籃
|
4
|
Áo Môn
|
Ma Cao, Macau, 澳門, 澳門
|
4
|
ám thị
|
thị, tự kỷ ám thị, 暗示, 示
|
4
|
èo
|
mềm èo, èo uột, 夭, 妖
|
4
|
ông lão
|
lão, lão nam, ông già, 老
|
4
|
ăn mòn
|
corrode, corrosive, mòn, ăn
|
4
|
Đại Hắc Thiên
|
Mahakala, Đại Hắc, 大黑天, 大黑天
|
4
|
đa diện
|
diện, polyhedron, đa, 面
|
4
|
đi bán muối
|
chết, hẹo, hẻo, muối
|
4
|
đi văng
|
couch, divan, sofa, đi-văng
|
4
|
đi đời nhà ma
|
chết, hẹo, hẻo, ma
|
4
|
điệm
|
唸, 坫, 店, 簟
|
4
|
đách
|
chả, chẳng, không, đếch
|
4
|
đám hỏi
|
đám, đám cưới, đám ma, đám tang
|
4
|
đèn giao thông
|
traffic light, đèn, đèn xanh đèn đỏ, đèn xanh đỏ
|
4
|
đìu
|
dìu, đìu hiu, địu, 調
|
4
|
đòng
|
同, 秱, 秲, 銅
|
4
|
đường quốc lộ
|
highway, lộ, quốc, đường
|
4
|
đản sinh
|
生, 生/derived terms, 誕生, 誕生
|
4
|
đằng sau
|
aback, abaft, about, sau
|
4
|
đẳng cấp
|
caste, đẳng, 等級, 等級
|
4
|
đề mục
|
mục, 目, 題目, 題目
|
4
|
để bụng
|
bận tâm, bụng, để, để tâm
|
4
|
đỏng
|
đỏng đảnh, 慟, 懂, 董
|
4
|
ướm
|
厭, 唵, 嚈, 懨
|
4
|
七寶
|
thất, thất bảo, 七, 七/derived terms
|
4
|
七情
|
thất, thất tình, 七, 七/derived terms
|
4
|
七言
|
thất, thất ngôn, 七, 七/derived terms
|
4
|
三世
|
A Di Đà, 三, 三/derived terms, 三世
|
4
|
三個月
|
三, 三/derived terms, 月, 月/derived terms
|
4
|
三教
|
tam giáo, 三, 三/derived terms, 三教
|
4
|
三族
|
tru di tam tộc, 三, 三/derived terms, 三族
|
4
|
三段論
|
tam, tam đoạn luận, 三, 三/derived terms
|
4
|
三焦
|
tam, tam tiêu, 三, 三/derived terms
|
4
|
上佐
|
thượng tá, tá, 上, 上/derived terms
|
4
|
上流
|
thượng lưu, 上, 上/derived terms, 上流
|
4
|
不常
|
bất, bất thường, phi thường, 常
|
4
|
九龍
|
Cửu Long, sông Cửu Long, 九龍, 龍
|
4
|
云云
|
and so forth, vân vân, vân vân và mây mây, 云云
|
4
|
五果
|
ngũ, ngũ quả, quả, 五
|
4
|
五經
|
Ngũ kinh, Tứ thư Ngũ kinh, ngũ, 五
|
4
|
五色
|
ngũ, ngũ sắc, 五, 色
|
4
|
介紹
|
giới thiệu, introduce, recommend, 介紹
|
4
|
修正
|
chính, tu chính, 正, 正/derived terms
|
4
|
修院
|
monastery, tu viện, viện, 院
|
4
|
入會
|
nhập hội, 入, 入會, 會
|
4
|
全能
|
năng, omnipotent, toàn năng, 全能
|
4
|
公正
|
chính, công chính, 正, 正/derived terms
|
4
|
六畜
|
lục, lục súc, súc, 六
|
4
|
六韜三略
|
lục, 三, 三/derived terms, 六
|
4
|
動能
|
kinetic energy, năng, động, động năng
|
4
|
化生
|
biochemistry, hoá sinh, sinh, 化生
|
4
|
千金
|
thiên, thiên kim, 千, 千金
|
4
|
友愛
|
hữu, ái, 愛, 愛/derived terms
|
4
|
名藍
|
danh, danh lam, lam, 名藍
|
4
|
吱
|
chán chê, chê, chê bai, chê chán
|
4
|
告覺
|
cáo, cáo giác, giác, 覺
|
4
|
哏
|
cắn, gnaw, ngẩn, nhắn
|
4
|
唯心
|
chủ nghĩa, duy tâm, tâm, 唯心
|
4
|
四靈
|
Tứ Linh, linh, tứ, 四
|
4
|
國慶
|
quốc, quốc khánh, 國, 國慶
|
4
|
國體
|
quốc, quốc thể, thể, 國
|
4
|
增長
|
Tăng Trưởng, tăng trưởng, 長, 長/derived terms
|
4
|
声
|
thanh, thiêng, thênh, thình
|
4
|
大德
|
đại, đại đức, 大, 大/derived terms
|
4
|
天災
|
thiên, thiên tai, 天, 天災
|
4
|
女士
|
nữ, 女, 女/derived terms, 女士
|
4
|
女將
|
nữ, nữ tướng, 女, 女/derived terms
|
4
|
女權
|
feminism, nữ, 女, 女/derived terms
|
4
|
好學
|
hiếu, hiếu học, 學, 學/derived terms
|
4
|
寵愛
|
sủng ái, ái, 愛, 愛/derived terms
|
4
|
小亞細亞
|
Tiểu Á Tế Á, tiểu, Á Tế Á, 小亞細亞
|
4
|
小心
|
tiểu, tiểu tâm, tâm, 小心
|
4
|
師兄
|
huynh, sư, sư huynh, 兄
|
4
|
師母
|
mẫu, sư, sư mẫu, 師母
|
4
|
常日
|
nhật, thường nhật, 日, 日/derived terms
|
4
|
平權
|
bình quyền, chủ nghĩa, chủ nghĩa nam nữ bình quyền, feminism
|
4
|
庄
|
chăng, chằng, chẳng, trang
|
4
|
建國
|
kiến quốc, quốc, 國, 建國
|
4
|
彼嗇斯豐
|
嗇, 彼, 斯, 豐
|
4
|
德行
|
đức hạnh, 德行, 行, 行/derived terms
|
4
|
心血
|
tâm, tâm huyết, 心血, 血
|
4
|
急救
|
ambulance, cấp, cấp cứu, sơ cấp cứu
|
4
|
恩愛
|
ái, ân ái, 愛, 愛/derived terms
|
4
|
愛卿
|
ái, ái khanh, 愛, 愛/derived terms
|
4
|
愛友
|
hữu, ái, 愛, 愛/derived terms
|
4
|
扑
|
buốt, buộc, bốc, vọc
|
4
|
提防
|
phòng, đề, đề kháng, đề phòng
|
4
|
撑
|
xanh, xinh, 楼撑, 樓撑
|
4
|
故鄉
|
cố, cố hương, hometown, 故鄉
|
4
|
新進
|
tân, tân tiến, 新, 新/derived terms
|
4
|
方程
|
bất phương trình, equation, phương trình, phương trình vi phân
|
4
|
春桃
|
xuân, xuân đào, đào, 春
|
4
|
暗示
|
thị, tự kỉ ám thị, 暗示, 示
|
4
|
有聲
|
hữu, hữu thanh, thanh, 有聲
|
4
|
檢察員
|
kiểm sát, sát, viên, 員
|
4
|
櫻桃
|
anh đào, cherry, đào, 櫻桃
|
4
|
正名
|
chính, chính danh, 正, 正/derived terms
|
4
|
正果
|
chính, quả, 正, 正/derived terms
|
4
|
母后
|
hậu, mẫu, mẫu hậu, 母后
|
4
|
泉州
|
Tuyền Châu, châu, tuyền, 泉州
|
4
|
法醫
|
pháp, pháp y, y, 法
|
4
|
淑女
|
nữ, 女, 女/derived terms, 淑女
|
4
|
澳洲
|
Australia, Oceania, châu, Úc châu
|
4
|
無心
|
tâm, vô, vô tâm, 無心
|
4
|
無效
|
vô, vô hiệu, 無, 無效
|
4
|
無產
|
proletarian, vô, vô sản, 無產
|
4
|
無私
|
vô, vô tư, 無, 無私
|
4
|
無義
|
vô, vô nghĩa, 無, 無義
|
4
|
牙科
|
khoa, nha khoa, 牙, 科
|
4
|
犀角
|
giác, rhinoceros, tê giác, 角
|
4
|
率十
|
suất thập, thập, 十, 十/derived terms
|
4
|
玉莖
|
ngọc, penis, 玉, 玉莖
|
4
|
玉蘭
|
ngọc, ngọc lan, ngọc lan tây, 玉
|
4
|
白日
|
nhật, thanh thiên bạch nhật, 日, 日/derived terms
|
4
|
百歲
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
皇上
|
hoàng thượng, 上, 上/derived terms, 皇
|
4
|
盎
|
ang, chữ Nôm, áng, đám
|
4
|
知覺
|
giác, tri giác, 知覺, 覺
|
4
|
立異
|
lập, lập dị, 立, 立異
|
4
|
立論
|
lập, lập luận, 立, 立論
|
4
|
符水
|
phù thuỷ, witch, witchcraft, 符水
|
4
|
第四
|
tứ, đệ, đệ tứ, 第
|
4
|
精兵
|
binh, sperm, tinh binh, 精
|
4
|
精蟲
|
sperm, tinh trùng, 精, 蟲
|
4
|
紅樓
|
Hồng lâu mộng, hồng, 紅, 紅/derived terms
|
4
|
紅球
|
hồng, hồng huyết cầu, 紅, 紅/derived terms
|
4
|
紅衣
|
hồng, hồng y, 紅, 紅/derived terms
|
4
|
紅裙
|
hồng, hồng quần, 紅, 紅/derived terms
|
4
|
紅顏
|
hồng, hồng nhan, 紅, 紅/derived terms
|
4
|
絕句
|
ngũ ngôn tuyệt cú, thất ngôn tuyệt cú, tuyệt cú, 句
|
4
|
絖
|
choàng, quang, quanh, quàng
|
4
|
老練
|
lão, lão luyện, 老, 老練
|
4
|
耶穌
|
Gia Tô, Gia Tô giáo, Jesus, 耶穌
|
4
|
自立
|
lập, tự lập, 立, 自
|
4
|
荄
|
cay, cây, gai, gay
|
4
|
草木
|
thảo, thảo mộc, 草, 草木
|
4
|
荒漠
|
desert, hoang, hoang mạc, hoang mạc hoá
|
4
|
菩提
|
bồ đề, đề, बोधि, 菩提
|
4
|
菲律賓
|
Phi Luật Tân, Philippines, luật, 菲律賓
|
4
|
萬國
|
Nhựt-bản, nhân, thác, vạn quốc
|
4
|
行客
|
hành khách, passenger, 行, 行/derived terms
|
4
|
行廊
|
hành lang, 行, 行/derived terms, 行廊
|
4
|
豪俠
|
hào, hào hiệp, 豪, 豪俠
|
4
|
豪傑
|
hào, hào kiệt, 豪, 豪傑
|
4
|
賠
|
bù, bồi, bồi hoàn, 賠償
|
4
|
輔音
|
consonant, phụ âm, 輔音, 音
|
4
|
辯才
|
Biện Tài, Biện Tài Thiên, Biện Tài Thiên Nữ, Đại Biện Tài
|
4
|
醫濟
|
health care, tế, y, 濟
|
4
|
醫藥
|
dược, y, y dược, 藥
|
4
|
長度
|
trường, trường độ, 長, 長/derived terms
|
4
|
長征
|
trường, trường chinh, 長, 長/derived terms
|