cuồng nộ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 狂怒.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kuəŋ˨˩ no˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kuəŋ˦˩ now˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [kuəŋ˨˩ now˨˩˨]
Adjective
[edit]- (literary) furious; irate
- nỗi cuồng nộ ― fury
- 2001, Hà Khánh Linh, Truyện ngắn của các nhà văn nữ Việt Nam, NXB Giáo dục, page 262:
- Đúng, tất cả những cái đó có thấm tháp gì so với sự cuồng nộ của bản thân người bị tàn phế như kiểu chồng cô tôi!
- Right, all this is nothing compared to the fury of the invalid themselves, like my aunt's husband!
- 2007, Thích Phụng Sơn, Những nét Văn Hóa của Đạo Phật, NXB Văn hóa Sài Gòn, page 103:
- Từ đó thân tình võ sĩ đạo của người chiến sĩ khác hẳn với tính hiếu sát cuồng nộ hay hung bạo mà vô trách nhiệm.
- From this, the bushido spirit of the warrior becomes utterly different from furious or violent but irresponsible bloodlust.