Jump to content

cuồng nộ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 狂怒.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

cuồng nộ

  1. (literary) furious; irate
    nỗi cuồng nộfury
    • 2001, Hà Khánh Linh, Truyện ngắn của các nhà văn nữ Việt Nam, NXB Giáo dục, page 262:
      Đúng, tất cả những cái đó có thấm tháp gì so với sự cuồng nộ của bản thân người bị tàn phế như kiểu chồng cô tôi!
      Right, all this is nothing compared to the fury of the invalid themselves, like my aunt's husband!
    • 2007, Thích Phụng Sơn, Những nét Văn Hóa của Đạo Phật, NXB Văn hóa Sài Gòn, page 103:
      Từ đó thân tình võ sĩ đạo của người chiến sĩ khác hẳn với tính hiếu sát cuồng nộ hay hung bạo mà vô trách nhiệm.
      From this, the bushido spirit of the warrior becomes utterly different from furious or violent but irresponsible bloodlust.