Category:Vietnamese lemmas
Appearance
Newest and oldest pages |
---|
Newest pages ordered by last category link update: |
Oldest pages ordered by last edit: |
Vietnamese lemmas, categorized by their part of speech.
- Category:Vietnamese adjectives: Vietnamese terms that give attributes to nouns, extending their definitions.
- Category:Vietnamese adverbs: Vietnamese terms that modify clauses, sentences and phrases directly.
- Category:Vietnamese classifiers: Vietnamese terms that classify nouns according to their meanings.
- Category:Vietnamese conjunctions: Vietnamese terms that connect words, phrases or clauses together.
- Category:Vietnamese determiners: Vietnamese terms that narrow down, within the conversational context, the referent of the following noun.
- Category:Vietnamese interjections: Vietnamese terms that express emotions, sounds, etc. as exclamations.
- Category:Vietnamese morphemes: Vietnamese word-elements used to form full words.
- Category:Vietnamese multiword terms: Vietnamese lemmas that are a combination of multiple words, including idiomatic combinations.
- Category:Vietnamese nouns: Vietnamese terms that indicate people, beings, things, places, phenomena, qualities or ideas.
- Category:Vietnamese numerals: Vietnamese terms that quantify nouns.
- Category:Vietnamese particles: Vietnamese terms that do not belong to any of the inflected grammatical word classes, often lacking their own grammatical functions and forming other parts of speech or expressing the relationship between clauses.
- Category:Vietnamese phrases: Vietnamese groups of words elaborated to express ideas, not necessarily phrases in the grammatical sense.
- Category:Vietnamese prepositions: Vietnamese adpositions that are placed before their objects.
- Category:Vietnamese pronouns: Vietnamese terms that refer to and substitute nouns.
- Category:Vietnamese verbs: Vietnamese terms that indicate actions, occurrences or states.
Subcategories
This category has the following 15 subcategories, out of 15 total.
Pages in category "Vietnamese lemmas"
The following 200 pages are in this category, out of 38,491 total.
(previous page) (next page)2
9
A
- A
- a còng
- A Di Đà
- A Di Đà Phật
- a dua
- a giao
- a ha
- a hoàn
- A La Hán
- a lê hấp
- A Lịch Sơn
- A Lịch Sơn Đắc Lộ
- a lô
- a men
- a móc
- a phiến
- A Phú Hãn
- A Q
- a tòng
- A Tu La
- A Tư Đà
- à
- À
- à thế à
- à uôm
- Ả
- ả
- ả đào
- Ả Rập
- Ã
- ã
- á
- Á
- Á Căn Đình
- Á Châu
- Á châu
- Á Đông
- á đù
- á hậu
- á hoá thạch
- á hóa thạch
- á khẩu
- á khôi
- á kim
- á nhiệt đới
- á phiện
- á quân
- Á rập
- Á Tế Á
- á thần
- Ạ
- ạ
- Á-Âu
- A-bu Đa-bi
- A-can-xò
- A-déc-bai-dan
- A-déc-bai-gian
- A-di-đà
- A-đam
- a-đê-nô-xin
- a-đê-nô-xin tri-phốt-phát
- A-đôn-phơ
- A-ghê
- A-la
- A-la-ba-ma
- A-la-hán
- A-lát-xca
- a-lê-hấp
- a-lô
- a-ma-tơ
- A-mốt
- A-nhi
- A-phê
- A-phú-hãn
- A-rập
- A-rập Thống nhất
- A-rập thống nhất Ê-mi-rát
- A-rập Xê-út
- A-ri-xô-na
- A-ri-xtốt
- A-sin
- A-sơ-ga-bát
- A-ten
- a-ti-sô
- A-tư-đà
- a-xê-tôn
- a-xít
- a-xít clo-hi-đrích
- a-xít đê-zoóc-xi-ri-bô-nu-clê-ích
- A-xta-na
- ác
- ác cảm
- ác chiến
- ác đấu
- ác khẩu
- ác là
- ác liệt
- ác miệng
- ác mộng
- ác ôn
- ác quỉ
- ác quỷ
- ác thú
- ác tính
- ác vàng
- ác ý
- Ác-hen-ti-na
- Ác-mê-ni-a
- Ác-si-mét
- ác-ti-sô
- ACE
- ách
- ách nạn
- ách tắc
- ạch
- actini
- ADN
- ađênôzin
- ađênôzin triphotphat
- agon
- ai
- ai ai
- Ai Cập
- Ai Cập cổ đại
- ai dè
- ai đó
- Ai Lao
- ai nấy
- ải
- ải quan
- ái
- ái ân
- ái chà
- ái hữu
- ái khanh
- ái lực
- ái ngại
- ái ngữ
- Ái Nhĩ Lan
- ái nữ
- ái quốc
- Ái Tân Giác La
- ái tình
- Ai-déc-bai-gian
- Ai-len
- Ai-xơ-len
- Alexanđê
- am
- am hiểu
- am tường
- ảm
- ảm đạm
- ám
- ám ảnh
- ám chỉ
- ám hiệu
- ám khí
- ám muội
- ám sát
- ám thị
- ám tiêu
- Am-man
- Am-xtéc-đam
- amatơ
- ambi-
- Ambrôsiô
- amerixi
- amidan
- amoni
- amoniac
- An
- an bài
- An Bình
- an bình
- An Dương
- an dưỡng
- An Giang
- An Huy
- an hưởng
- an khang
- an khang thịnh vượng
- an lạc
- an lành
- An Lão
- An Lê Mân
- An Nam
- An Ngãi
- an nhàn
- an nhiên
- an ninh
- an ninh mạng
- an ninh trật tự
- an phận
- an phận thủ thường
- An Phong
- an sinh
- an sinh xã hội
- an táng