From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation
Jump to search
Á Châu
- (dated or literary) Alternative spelling of Á châu
1921, Tản Đà, Hầu Trời [Serving the Heavenly Lord]:- “Dạ, bẩm lạy Trời con xin thưa
Con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn
Quê ở Á Châu và Địa cầu
Sông Đà núi Tản nước Nam Việt”.- - Your Augustness, my Lord
My given name's Khắc Hiếu, my family name Nguyễn
I'm from Asia, Earth
I live near the Đà River and Tản Peak in Nanyue.