trợ động từ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 助動詞, composed of 助 (“to help”) and 動詞 (“verb”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕəː˧˨ʔ ʔɗəwŋ͡m˧˨ʔ tɨ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʈəː˨˩ʔ ʔɗəwŋ͡m˨˩ʔ tɨ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʈəː˨˩˨ ʔɗəwŋ͡m˨˩˨ tɨ˨˩]
Noun
[edit]- an auxiliary verb; a helping verb
- Synonym: động từ phụ
- Phần lớn động từ tiếng Pháp đi kèm trợ động từ avoir.
- Most French verbs go with the auxiliary avoir.