ngạo mạn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 傲慢.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

ngạo mạn

  1. overly arrogant, as to not look up to the elderly
    Synonyms: phách lối, kiêu, oai
    Đã không ra gì lại còn ngạo mạn thì chả có ai ưa đâu.
    Nobody would love the guy who is so overly arrogant and useless.