khiêm cung
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 謙恭.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [xiəm˧˧ kʊwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kʰiəm˧˧ kʊwŋ͡m˧˧] ~ [xiəm˧˧ kʊwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kʰim˧˧ kʊwŋ͡m˧˧] ~ [xim˧˧ kʊwŋ͡m˧˧]
Adjective
[edit]- modest and respectful, humble
- 2010, Minh Niệm, “Niềm tin”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- […] thiếu đi những đức tính quan trọng như bình tĩnh, nhẫn nại, khiêm cung, bao dung, lạc quan, uyển chuyển…thì làm sao ta đứng vững được?
- […] lacking such important qualities as calm, patience, humility, tolerance, optimism, and flexibility, how can we remain firm?