giám đốc
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 監督.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zaːm˧˦ ʔɗəwk͡p̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [jaːm˦˧˥ ʔɗəwk͡p̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [jaːm˦˥ ʔɗəwk͡p̚˦˥]
Noun
[edit]- director, manager, supervisor
- giám đốc điều hành ― chief executive officer
- 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy[1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
- Ông Dursley là giám đốc một công ty gọi là Grunnings, chuyên sản suất máy khoan.
- Mr. Dursley was the director of a firm called Grunnings, which made drills.