vườn thượng uyển
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]vườn + thượng uyển. Attested in Vịnh hoa yên tự phú (詠花煙寺賦), attributed to Huyền Quang (1254-1334).
A so-called "redundant" construction, because both vườn and uyển (苑) are morphemes that mean "garden"; thượng uyển (上苑) itself is also attested as a free noun in texts.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [vɨən˨˩ tʰɨəŋ˧˨ʔ ʔwiən˧˩]
- (Huế) IPA(key): [vɨəŋ˦˩ tʰɨəŋ˨˩ʔ ʔwiəŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [vɨəŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩˨ (ʔ)wiəŋ˨˩˦] ~ [jɨəŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩˨ (ʔ)wiəŋ˨˩˦]
Noun
[edit]- (historical) royal garden
- 18th century, Nguyễn Gia Thiều (阮嘉韶) (1741-1798), Cung oán ngâm khúc (宮怨吟曲), Phú Văn đường tàng (富文堂藏), printed in 1866 edition:
- 園上苑花唭貝𪹷
𡓃𠫾𧗱埃庄朝螉- Vườn thượng uyển hoa cười với nắng,
Lối đi về ai chẳng chiều ong. - In the royal garden, flowers joyfully basked in the sun,
[But] why did they not tend to the bees by the walking path?
- Vườn thượng uyển hoa cười với nắng,