ngũ quan
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 五官, composed of 五 (“five”) and 官 (“sense”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ŋu˦ˀ˥ kwaːn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ŋʊw˧˨ kwaːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ŋʊw˨˩˦ waːŋ˧˧]
Noun
[edit]- the five senses of sight (thị giác), hearing (thính giác), smell (khứu giác), taste (vị giác) and touch (xúc giác)[1][2]
Hyponyms
[edit]- (senses) ngũ quan (五官); khứu giác (嗅覺, “smell”), thị giác (視覺, “vision”), thính giác (聽覺, “hearing”), xúc giác (觸覺, “touch”), vị giác (味覺, “taste”), (Category: vi:Senses)