Jump to content

tên chữ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

tên (name) +‎ chữ (character).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cái) tên chữ

  1. (dated) pen name
  2. (historical) courtesy name
  3. (historical) formal name or literary name, used in administrative written records, as opposed to tên Nôm (demotic name)
    • 2019 October 25, Đỗ Hữu Bảng, “Vài nét về tranh dân gian Đông Hồ [A Few Sketches about Đông Hồ Folk Paintings]”, in Bảo Tàng Bắc Ninh [Bac Ninh Provincial Museum]‎[1]:
      Làng Đông Hồ tên Nôm là làng Mái, tên chữ cổ là làng Đông Mại, (nay thuộc xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) nổi tiếng về nghề làm hàng mã và nghề làm tranh.
      Đông Hồ village, whose demotic name is Mái and whose ancient literary name is Đông Mại, (now belonging to Song Hồ commune, Thuận Thành district, Bắc Ninh province), is famous for making votive paper objects and paintings.

Synonyms

[edit]