Jump to content

chữ

From Wiktionary, the free dictionary

Muong

[edit]

Etymology

[edit]

Cognate with Vietnamese chữ.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chữ

  1. alphabet, writing system, script
    học chữto learn how to read/write

References

[edit]
  • Hà Quang Phùng (2012 September 6) “Tìm hiểu về ngữ pháp tiếng Mường (Thim hiếu wuê ngử pháp thiểng Mường) [Understanding Muong grammar]”, in (Please provide the book title or journal name)[1] (FlashPaper; overall work in Vietnamese and Muong), Thanh Sơn–Phú Thọ Province Continuing Education Center, archived from the original on 17 December 2013

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (letter, character, word, SV: tự). Cognate with Muong chữ.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier con) chữ (𡨸, 𫿰, 𡦂, 𡨹, , , , 𫳘)

  1. a letter or character
    chữ Athe letter A
    chữ hoa/thườngan uppercase/lowercase letter
    hình chữ thậpa cross shape (literally, “a shape that resembles the Han character (shí, literally ten)”)
    hình chữ nhậta rectangle (literally, “a shape that resembles the Han character (literally sun; day)”)
    trên đầu chữ sắc có con dao
    beware of cunning beautiful women
    (literally, “there's a (dāo, literally knife) at the top of (literally womanly beauty)”)
  2. (collective) a writing system; a script
    Synonym: văn tự
    biết chữ
    can write
    chữ Quốc ngữLatin-based Vietnamese alphabet
    chữ HánHan characters; Chinese characters
  3. handwriting (characteristic writing of a particular person)
    chữ viết rất đẹpvery beautiful handwriting
    chữ như gà bớichicken scratch (illegible handwriting)
    chữ bác sĩa doctor's handwriting
  4. (informal) syllable, especially written and considered for "word" counts; compare từ (lexical word)
    câu thơ bảy chữa seven-syllable line in a poem
    Viết một bài 100 chữ.
    Write a 100-word essay.
    • 2015 June 28, Joe Ruelle, Những kẻ lắm lời [The Chatterboxes]‎[2], episode 2:
      Vậy thì nếu mình chỉ tập trung vào chữ Đ bằng tiếng Việt mà so sánh với cái chữ F bằng tiếng Anh…
      So if we just focus on the Vietnamese Đ word as compared with the English F word
  5. (informal) a Sinoxenic vocabulary item
    sính dùng chữto be fond of using Sino-Vietnamese terms or expressions
    Cái đồ ngu mà thích nói chữ.
    You're an idiot yet like to use big, fancy words.
  6. (historical) courtesy name
  7. (obsolete, literature) ancient words
    sách có chữ rằngthe book says
    chữ nghĩaknowledge ← word and its meaning (literal) → writing, script
  8. (obsolete) an old type of coin
    Một đồng một chữ cũng không có.
    to have not even one piastre or one chữ; to be very poor
  9. concept (as denoted by one Chinese character)
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 195:
      Em luôn sống trong nỗi đau khổ khi bị giằng xé giữa chữ hiếu và tình.
      I always suffer being torn apart between filial piety and love.

Usage notes

[edit]
  • (ancient words): Used when quoting Chinese texts.

Synonyms

[edit]

Derived terms

[edit]
Derived terms

Descendants

[edit]
  • Sedang: chu
  • Tai Dam: ꪎꪳ (possibly)

References

[edit]
  1. ^ Từ điển công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh-Việt, 2000, page 838