hào kiệt
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 豪傑.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [haːw˨˩ kiət̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [haːw˦˩ kiək̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [haːw˨˩ kiək̚˨˩˨]
Noun
[edit]- (archaic) a man with outstanding abilities, a hero
- anh hùng hào kiệt
- an outstanding hero
- (Can we date this quote?), Ngô Tất Tố, transl., Bình Ngô đại cáo, translation of 平吳大誥 (1428) by Nguyễn Trãi:
- Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần, bao đời xây nền độc lập, / Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên hùng cứ một phương, / Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau, / Song hào kiệt thời nào cũng có.