Jump to content

hào kiệt

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 豪傑.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

hào kiệt

  1. (archaic) a man with outstanding abilities, a hero
    anh hùng hào kiệt
    an outstanding hero
    • (Can we date this quote?), Ngô Tất Tố, transl., Bình Ngô đại cáo, translation of 平吳大誥 (1428) by Nguyễn Trãi:
      Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần, bao đời xây nền độc lập, / Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên hùng cứ một phương, / Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau, / Song hào kiệt thời nào cũng có.
      Since Triệu, Đinh, , Trần, we have been building our own state, / Along with Han, Tang, Song, Yuan, we defended our own empire. / We have had times of strength and of weakness, / But always have we had heroes.