thám tử
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 探子 (“scout; spy”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaːm˧˦ tɨ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰaːm˦˧˥ tɨ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [tʰaːm˦˥ tɨ˨˩˦]
Noun
[edit](classifier vị (“detective”)) thám tử
- detective
- 1887, Arthur Conan Doyle, “II. The Science of Deduction”, in A Study in Scarlet; Vietnamese translation from “2. Khoa học suy luận”, in Đăng Thư, transl., Cuộc điều tra màu đỏ (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:
- À, tôi có nghề nghiệp riêng. Tôi tin mình là người duy nhất trên đời làm nghề này. Tôi là thám tử cố vấn, chắc anh chẳng hiểu là gì[.]
- [original: “Well, I have a trade of my own. I suppose I am the only one in the world. I’m a consulting detective, if you can understand what that is.]
- (obsolete) spy; scout
- Synonym: mật thám
- 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 227:
- Chợt bắt được tên thám-tử của quân Minh, tra ra thì biết rằng quân Vương Thông đóng ở Ninh-kiều, […]
- Accidentally, they discovered a scout from the Ming; having interrogated [him], they found out that Wang Tong's troops were stationed in Ninh-kiều, […]
Usage notes
[edit]- The use of classifier is optional.