Jump to content

thám tử

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 探子 (scout; spy).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier vị (“detective”)) thám tử

  1. detective
    • 1887, Arthur Conan Doyle, “II. The Science of Deduction”, in A Study in Scarlet; Vietnamese translation from “2. Khoa học suy luận”, in Đăng Thư, transl., Cuộc điều tra màu đỏ (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:
      À, tôi có nghề nghiệp riêng. Tôi tin mình là người duy nhất trên đời làm nghề này. Tôi là thám tử cố vấn, chắc anh chẳng hiểu là gì[.]
      [original: “Well, I have a trade of my own. I suppose I am the only one in the world. I’m a consulting detective, if you can understand what that is.]
  2. (obsolete) spy; scout
    Synonym: mật thám
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 227:
      Chợt bắt được tên thám-tử của quân Minh, tra ra thì biết rằng quân Vương Thông đóng ở Ninh-kiều,  []
      Accidentally, they discovered a scout from the Ming; having interrogated [him], they found out that Wang Tong's troops were stationed in Ninh-kiều,  []

Usage notes

[edit]
  • The use of classifier is optional.