Jump to content

nái

From Wiktionary, the free dictionary

Mandarin

[edit]

Alternative forms

[edit]

Romanization

[edit]

nái (nai2, Zhuyin ㄋㄞˊ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of
  3. Hanyu Pinyin reading of
  4. Hanyu Pinyin reading of
  5. Hanyu Pinyin reading of

Old Norse

[edit]

Noun

[edit]

nái

  1. accusative plural of nár

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *ʰnaːjᴮ (tired; bored). Cognate with Northern Thai ᩉ᩠ᨶ᩵ᩣ᩠ᨿ, Lao ໜ່າຍ (nāi), Khün ᩉ᩠ᨶ᩵ᩣ᩠ᨿ, ᦐᦻᧈ (ṅaay¹), Bouyei naais, Zhuang naiq, Zuojiang Zhuang naiq, Thai หน่าย (nàai).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

nái ()

  1. tired, fatigued
    kha náitired legs
    󲁰昏𫤩夢
    Nất nái hon đâư mụng
    (please add an English translation of this usage example)

Verb

[edit]

nái

  1. to demand, to solicit
  2. to dispirit, to dampen
    nái slimto be despondent

Derived terms

[edit]

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 巴乃 (MC pae nojX) (modern SV: ba nãi).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

nái (𥾋)

  1. (obsolete) to marry off
    • Copy from 18th century, Urtext probably from 12th or 15th century, Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經):
      (Hoặc)(lại)𪜀()(con)𡛔(gái)(phải)巴乃(nái)(cho)(ai)
      If it is another daughter, whom could I marry her off to?

Adjective

[edit]

nái (𤜠, 𧈣, 𬤻)

  1. (of a livestock mammal, usually a pig) female and kept for breeding
    lợn/heo náia sow kept for breeding