tài trợ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 財 (“wealth”) and 助 (“to help”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [taːj˨˩ t͡ɕəː˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [taːj˦˩ ʈəː˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [taːj˨˩ ʈəː˨˩˨]
Verb
[edit]- (business) to sponsor, fund or finance (a partner, program, venture or project)
- nhà tài trợ
- a sponsor
- Chương trình này được tài trợ bởi dầu gội Moonsilk.
- This program is brought to you by the shampoo brand Moonsilk.