Jump to content

siêu vi trùng corona

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

siêu vi trùng (virus) + English corona.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [siəw˧˧ vi˧˧ t͡ɕʊwŋ͡m˨˩ kɔ˧˧ zo˧˧ naː˧˧], [siəw˧˧ vi˧˧ t͡ɕʊwŋ͡m˨˩ ko˧˧ zo˧˧ naː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˦˩ kɔ˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ vɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˦˩ kɔ˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧], [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˦˩ kow˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ vɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˦˩ kow˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˨˩ kɔ˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ jɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˨˩ kɔ˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧], [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˨˩ kow˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ jɪj˧˧ ʈʊwŋ͡m˨˩ kow˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧]
  • Phonetic spelling: siêu vi trùng co rô na, siêu vi trùng cô rô na

Noun

[edit]

siêu vi trùng corona

  1. coronavirus
    • 2020 February 6, Nguyễn Trần Hoàng, “Những điều cần biết về virus Corona Vũ Hán (2019-nCoV) [What you need to know about the Wuhan coronavirus (2019-nCoV)]”, in Người Việt Daily News[1], retrieved 2020-03-19:
      Vậy, chúng ta hãy áp dụng các biện pháp phòng ngừa (đứng xa người khác 1 mét, rửa tay thường xuyên, không sờ tay vào mũi, miệng mắt) chung cho cả cảm, cúm, và siêu vi trùng corona mới từ Vũ Hán.
      Therefore, we should apply prevention measures (standing 1 meter apart from other people; washing hands regularly; and avoiding touching the nose, mouth, and eyes) generally for cold, flu, and the novel coronavirus from Wuhan.

Synonyms

[edit]