Jump to content

khuyên lơn

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [xwiən˧˧ ləːn˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [kʰwiəŋ˧˧ ləːŋ˧˧] ~ [xwiəŋ˧˧ ləːŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [kʰwiəŋ˧˧ ləːŋ˧˧] ~ [xwiəŋ˧˧ ləːŋ˧˧]

Verb

[edit]

khuyên lơn

  1. to softly but insistently give advice
    • 2010, Minh Niệm, “Tình thương”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      [] hoặc ta phải khuyên lơn hay nài nỉ thì người kia mới chịu nói ra hết những niềm đau chôn giấu.
      [] or we need to be soft but insistent or plead before this person would fully disclose their hidden pain to us.