phét lác

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

phét lác

  1. to tell tall tales to brag or to joke
    Synonyms: khoác lác, nói phét, nói khoác
    • 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      - Cậu chỉ được cái phét lác! Chuyện ấy tớ nghe từ tám hoánh rồi, trẻ con nó cũng thuộc chứ quê cậu hồi nào? Mốc xì!
      "You're only good at telling tall tales! I've been hearing that one since forever, even the kids know it by heart by now; when did it happen back at your home? Bull!"