mã
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "ma"
Nùng
[edit]Etymology
[edit]Cognate with Thai ม้า (máa), Lao ມ້າ (mā).
Noun
[edit]mã
Romagnol
[edit]Noun
[edit]mã f (plural) (Old Faentino)
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [maː˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [maː˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [maː˨˩˦]
- Homophone: Mã
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 碼.
Noun
[edit]- code (short symbol)
- cipher; code (method of transforming a text in order to conceal its meaning)
- code (computer instructions)
- 2011: "Việt Nam", Báo cáo của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ về tình hình nhân quyền năm 2010 [2010 Country Reports on Human Rights Practices], United States Bureau of Democracy, Human Rights, and Labor
- Ngày 30 tháng 3, nhóm an ninh của Google đã thông báo trên mạng là một mã độc hại được gài trong phần mềm gõ tiếng Việt đã được sử dụng để theo dõi những người bất đồng chính kiến Việt Nam và để “thực hiện những cuộc tấn công từ chối dịch vụ vào các trang blog chứa nội dung bất đồng chính kiến”.
- On March 30, Google's security team posted online a statement affirming that malware implanted in Vietnamese-language keyboard software had been used to spy on Vietnamese dissidents and to launch "distributed denial-of-service attacks against blogs containing messages of political dissent." [1]
- 2011: "Việt Nam", Báo cáo của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ về tình hình nhân quyền năm 2010 [2010 Country Reports on Human Rights Practices], United States Bureau of Democracy, Human Rights, and Labor
- Chinese numerals
- yard (unit of length)
Synonyms
[edit]Derived terms
[edit]Derived terms
Etymology 2
[edit]Noun
[edit]- joss paper
- 1915: Phan Kế Bính, "Tang ma" [Obsequies], Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]
- Nhà thì đốt mã tại gia, nhà thì đốt mã tại chùa.
- Some households burn joss paper at the house, while others burn it at the temple.
- đốt mã
- to burn joss paper
- 1915: Phan Kế Bính, "Tang ma" [Obsequies], Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]
Synonyms
[edit]- (joss paper): đồ mã, tiền âm phủ, tiền vàng bạc, tiền vàng mã
Derived terms
[edit]Derived terms
Etymology 3
[edit](This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Noun
[edit](classifier cái) mã
- lemon (defective item)
- plumage on the neck or rear of a rooster
- gà mã tía
- rooster with purple plumage
- gà mã tía
- outward appearance, looks
- 1961: Nguyễn Huy Tưởng, chapter 1, Sống mãi với Thủ Đô
- Cái mã ngoài sang trọng, thượng lưu thật ra chỉ để giấu một đời sống nghèo nàn, một tâm hồn đớn hèn.
- Her well-to-do looks actually were only for hiding a life of poverty and a mean soul.
- Nó thì được cái mã thôi.
- He's only good for his looks.
- Chiếc xe tuy xấu mã nhưng máy rất tốt.
- The car, while ugly on the outside, has a very good engine.
- 1961: Nguyễn Huy Tưởng, chapter 1, Sống mãi với Thủ Đô
- horizontal bar of a rake, to which teeth are attached
- object to be weighed on a scale
Synonyms
[edit]Derived terms
[edit]Derived terms
Etymology 4
[edit]Sino-Vietnamese reading of various Chinese characters.
Romanization
[edit]mã
- Sino-Vietnamese reading of 馬 (“horse”)
- Sino-Vietnamese reading of 瑪
- Sino-Vietnamese reading of 獁
- Sino-Vietnamese reading of 碼
- Sino-Vietnamese reading of 螞
- Sino-Vietnamese reading of 𦄀/𫘖
- Sino-Vietnamese reading of 咩/𠴟
Usage notes
[edit]Mã is often translated as "horse" when using ma/mà/mả/mã/má/mạ as an example of tone distinctions in Vietnamese. However, like most Sino-Vietnamese readings, mã can only be used this way as part of certain compound words borrowed from Chinese. The word for "horse" in Vietnamese is ngựa.
Derived terms
[edit]Etymology 5
[edit]Sino-Vietnamese word from 馬.
Noun
[edit](classifier con) mã
See also
[edit]Chess pieces in Vietnamese · quân cờ vua (layout · text) | |||||
---|---|---|---|---|---|
vua | hậu | xe, xa | tượng, tịnh | mã | tốt, chốt |
References
[edit]- "mã" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Lê Sơn Thanh, "Nom-Viet.dat", WinVNKey (details)
Categories:
- Nùng lemmas
- Nùng nouns
- Romagnol lemmas
- Romagnol nouns
- Romagnol feminine nouns
- Old Faentino Romagnol
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese nouns classified by cái
- Vietnamese non-lemma forms
- Vietnamese romanizations
- Sino-Vietnamese readings
- Vietnamese nouns classified by con
- vi:Xiangqi
- vi:Chess
- vi:Board games
- vi:Horses