ngựa
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *m-ŋəːʔ. See also Chinese 午 (wǔ, “7th earthly branch; horse in the Chinese zodiac”).
The adjectival sense "sexually promiscuous, lecherous"[1] (whence sense "appearance-obsessed, ostentatious") originates from the comparison of sexually promiscuous, lecherous people, especially women, to horses, as seen in - for instances: Đại Nam quấc âm tự vị,[2] Dictionnaire Annamite-Français (1898),[3][4] the Huế's idiom "rượn như ngựa Thượng Tứ ('to rut like imperial horses')", which is used to mock women and girls who are deemed "rotten, of loose morals".[5]
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ŋɨə˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ŋɨə˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ŋɨə˨˩˨]
- Homophone: Ngựa
Audio (Saigon): (file)
Noun
[edit](classifier con, thớt) ngựa • (馭)
- a horse (members of the species Equus ferus)
- (colloquial) Short for sức ngựa (“horsepower”).
- (Southern Vietnam) trestle
Usage notes
[edit]- The usage of the classifier thớt is now mostly archaic or historical.
Derived terms
[edit]Derived terms
Adjective
[edit]ngựa
- (figurative, chiefly Southern Vietnam, derogatory, dated) sexually promiscuous, prurient, lewd, lecherous, slutty
- Đừng có ngựa! Coi chừng nó lừa đấy! ― Don't be a trollop! Beware that he can make an ass out of you!
- 1965, Lê Xuyên, “I.3”, in Chú Tư Cầu[3]:
- ‘ […] Nói như má hễ thương yêu nhau là hư, thì thiên hạ là đồ bỏ hết chắc? Con biết má giận má nói vậy chớ thế nào má hổng xét lại...’
Bác Bảy cướp lời: ‘Thôi mầy đừng có ngựa nữa! Tao biết mầy khôn lắm mà! Thứ đồ đội quần người ta mà hổng biết mắc cỡ...’- ‘ […] If [people] loving each other - as you've said, Mom - are indeed rotten, then is every one in the whole world trash? I know you've said so out of anger yet won't you think that over anyhow...’
Uncle Bảy barged in: ‘Stop being a trollop, you! I know you're smart! You shameless bum...’
- ‘ […] If [people] loving each other - as you've said, Mom - are indeed rotten, then is every one in the whole world trash? I know you've said so out of anger yet won't you think that over anyhow...’
- (by extension, figurative, chiefly Southern Vietnam, derogatory) appearance-obssessed, showy, flashy, gaudy, flamboyant, ostentatious
- Mày ngựa lắm con ạ. Tốn bao nhiêu là tiền mua quần áo với chả mĩ phẩm.
- You're so appearance-obsessed. All this money you spend on clothing and cosmetics.
- 2013, Lê Trung Ngân, “Tiếng Lóng Thời Nay [Slangs Nowadays]”, in bacsiletrungngan.wordpress.com[4]:
- Kìa, trông thằng đó ngựa chưa kìa!
- Look how flamboyant that guy is!
Derivatives
[edit]Derived terms
See also
[edit]References
[edit]- ^ Trà Lũ (2015) “Chuyện Phiếm Canada: TẾT CON DÊ”, in VietCatholic News[1]:
- Trong việc chơi bài, trong 40 con vật thì con dê được vẽ trên lá bài thứ 35, chính vì thế mới sinh ra tiếng ‘máu 35’ để chỉ người có máu dê. Mà nghĩ cũng buồn cười, anh con trai có máu 35 thì gọi là dê, còn chị đàn bà mà có máu 35 thì không gọi là dê, mà là ngựa, ‘Con đó ngựa lắm’ chứ không nói ‘con đó dê lắm’.
- ^ Huỳnh Tịnh Của (1895) “N”, in Đại Nam Quấc âm tự vị, volume II: “Thua [ngựa] một cái đuôi. Dâm dục quá, (tiếng mắng). ― A tail short of being a horse. Overly lustful (rebuke)”, pp. 108-109
- ^ J.F.M. Génibrel (1898) “Đĩ”, in Dictionnaire Annamite-Français: “id. [đĩ] ngựa, Poissarde, f. (injure). ― id[iomatic] horse-whore, vulgarian f[eminine] (insult)”, p. 211
- ^ J.F.M. Génibrel (1898) “Ngựa”, in Dictionnaire Annamite-Français: “Nết [ngựa], Fig. De mœurs légères. Débauché, adj. (S'applique surtout aux femmes). ― [Having] [a] horse’s character, fig[uratively] debauched, adjective. (Applies especially to women).”, pp. 541-542
- ^ Hoàng Văn Minh (2018) “Ngựa Thượng Tứ [Imperial Horses]”, in Lao Động [Labor][2], archived from the original on 2018-12-17: “Từ đó, ‘rượn như ngựa Thượng Tứ’ là cách để so sánh, bỉ bai đám đàn bà, con gái bị cho là hư thân, trắc nết.”
Categories:
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese nouns classified by con
- Vietnamese nouns classified by thớt
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese colloquialisms
- Vietnamese short forms
- Southern Vietnamese
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese derogatory terms
- Vietnamese dated terms
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Foods
- vi:Horses