Jump to content

chốt

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 Chốt kiểm soát miễn dịch on Vietnamese Wikipedia

Etymology

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to plug, SV: [Term?]).”

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cái) chốt ()

  1. a bolt; fastening pin; linchpin
  2. a central pillar; central axis component
  3. a checkpoint
    Chốt kiểm soát miễn dịchImmune Checkpoint (checkpoint to control immunity)
    • 2020 March 24, Nguyễn Dương, Hải Phòng lập 6 chốt kiểm soát dịch tại cửa ngõ đường bộ[1], Zing.vn, archived from the original on 27 March 2020:
      Các chốt này bắt đầu hoạt động từ ngày 25/3, có nhiệm vụ kiểm soát y tế như: đo nhiệt độ, xác định người nghi nhiễm bệnh và tổ chức giám định y tế; []
      These checkpoints will start operating on 25th March and have the mission of executing medical checks, such as: measuring body temperature, determining who is suspected of being ill and organizing medical monitoring; []
  4. (figurative) the crux; essential point

Verb

[edit]

chốt ()

  1. to bolt
  2. to finalise

Derived terms

[edit]