chốt
Appearance
See also: Appendix:Variations of "chot"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- a bolt; fastening pin; linchpin
- a central pillar; central axis component
- a checkpoint
- Chốt kiểm soát miễn dịch ― Immune Checkpoint (checkpoint to control immunity)
- 2020 March 24, Nguyễn Dương, Hải Phòng lập 6 chốt kiểm soát dịch tại cửa ngõ đường bộ[1], Zing.vn, archived from the original on 27 March 2020:
- Các chốt này bắt đầu hoạt động từ ngày 25/3, có nhiệm vụ kiểm soát y tế như: đo nhiệt độ, xác định người nghi nhiễm bệnh và tổ chức giám định y tế; […]
- These checkpoints will start operating on 25th March and have the mission of executing medical checks, such as: measuring body temperature, determining who is suspected of being ill and organizing medical monitoring; […]
- (figurative) the crux; essential point
Verb
[edit]Derived terms
[edit]- chốt hãm (“split pin”)
- chốt khuỷu (“crankpin”)
- chủ chốt (“paramount”)
- mấu chốt (“crux; essential”)
- then chốt (“key; essential”)