nhởn nhơ
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Adverb
[edit]nhởn nhơ (‑a reduplication nhởn nha nhởn nhơ)
- be let roam free
- tội phạm nhởn nhơ bất chấp pháp luật ― criminals roaming free in spite of the law
- carefreely
- Sắp thi mà nó nhởn nhơ chơi bời như chẳng có gì.
- The exams are near yet he's still going as if nothing will ever stand in his way.