nhởn nhơ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

nhởn nhơ (‑a reduplication nhởn nha nhởn nhơ)

  1. be let roam free
    tội phạm nhởn nhơ bất chấp pháp luậtcriminals roaming free in spite of the law
  2. carefreely
    Sắp thi mà nó nhởn nhơ chơi bời như chẳng có gì.
    The exams are near yet he's still going as if nothing will ever stand in his way.