tuyên bố

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 宣布.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

tuyên bố

  1. to announce; to declare
    • 2004 October 8, Ngọc Sơn, “Bush thừa nhận Iraq không có vũ khí huỷ diệt”, in VnExpress[1]:
      Tổng thống Mỹ [George W.] Bush hôm qua tuyên bố Saddam Hussein không có vũ khí huỷ diệt hàng loạt khi Mỹ tấn công đất nước vùng Vịnh này. Tuyên bố của ông cho rằng trách nhiệm thuộc về các cơ quan tình báo Mỹ.
      Yesterday [7 October 2004], U.S. President [George W.] Bush declared that Saddam Hussein did not have weapons of mass destruction when the U.S. attacked this Gulf country. His declaration placed responsibility on the U.S. intelligence agencies.
    • (Can we date this quote?), Sapis, “Chương 15: Nó thích mày”, in Nó thích mày:
      Thảo sải bước đến bàn học của Châu, cầm tay nó lôi ra trước mặt Minh.
      Hai người con gái đối diện với Minh, một người xinh đẹp đến đáng sợ, một người học giỏi đến đáng sợ. Thảo mạnh mồm tuyên bố:
      - Tao và Châu có rất nhiều điểm khác nhau. Nó thích mày… còn tao thì không.
      Thảo strode to Châu's desk and dragged her toward Minh.
      Two girls were standing in front of Minh, one scarily beautiful, one scarily studious. Thảo boldly declared, "There are many differences between me and Châu. She likes you… I don't."

Noun

[edit]

tuyên bố

  1. announcement; declaration
    • 2004 October 8, Ngọc Sơn, “Bush thừa nhận Iraq không có vũ khí huỷ diệt”, in VnExpress[2]:
      Tổng thống Mỹ Bush hôm qua tuyên bố Saddam Hussein không có vũ khí huỷ diệt hàng loạt khi Mỹ tấn công đất nước vùng Vịnh này. Tuyên bố của ông cho rằng trách nhiệm thuộc về các cơ quan tình báo Mỹ.
      Yesterday, U.S. President Bush declared that Saddam Hussein did not have weapons of mass destruction when the U.S. attacked this Gulf country. His declaration placed responsibility on the U.S. intelligence agencies.