sĩ
Appearance
See also: Appendix:Variations of "si"
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 士
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [si˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʂɪj˧˨] ~ [sɪj˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʂɪj˨˩˦] ~ [sɪj˨˩˦]
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]- (now only in compounds) a learned person, especially someone from the respected intelligentsia
- Holonym: tứ dân
- Coordinate terms: công (“artisans/craftsmen”), nông (“peasants/farmers”), thương (“merchants”)
- 15th century, Nguyễn Trãi, “言志 Ngôn chí 14”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
- 絲毫庄固填恩主
𠰺廊溋𠇍士儒- Tơ hào chẳng có đền ơn chúa.
Dạy láng giềng mấy sĩ nho. - I have not the slightest of things to repay my lord's graces;
I'm teaching my neighbors, a few intellectuals and scholars.
- Tơ hào chẳng có đền ơn chúa.
- Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa (Precious manual explicating [important terms]) 28b
士 固 才 䝨 埃 庄 別 名 .- The literati possess worthy talents; who is not aware of their reputations?
- 14th century, Luo Guanzhong, Romance of the Three Kingdoms, Ch. 57; 1909 Vietnamese translation by Phan Kế Bính
- Nghe tiếng ngài yêu người hiền, trọng kẻ sĩ, nên tôi cũng đến yết kiến.
- I've heard that ye reputedly cherish virtuosi and respect literati, so I'm also come for an audience.
- (military, in compounds) warrior, soldier, officer (commissioned or non-commissioned)
- tướng sĩ ― generals and officers
- liệt sĩ ― soldier killed in the line of duty
- 1759, Lê Quý Đôn, Đại Việt thông sử (Thorough Historical Records of Great Việt); 1973, Vietnamese translation by Lê Mạnh Liêu
- Bởi vậy ngài bèn đại hội tướng sĩ, bàn tính việc khởi binh.
- Therefore, he held a great meeting with the generals and officers, to discuss raising armies.
- (in compounds) agentive suffix
- nghệ sĩ ― artist
- kị sĩ ― rider
- (xiangqi) an advisor, a piece labeled with the characters 士 (shì, black) and 仕 (sĩ, red)
Derived terms
[edit]- bác sĩ
- binh sĩ
- ca sĩ
- chí sĩ
- chiến sĩ
- dũng sĩ
- dược sĩ
- đạo sĩ
- hạ sĩ
- hiệp sĩ
- hoạ sĩ
- kẻ sĩ (“an intellectual”)
- kị sĩ
- liệt sĩ
- lực sĩ
- mưu sĩ
- nghệ sĩ
- nghị sĩ
- nghĩa sĩ
- nha sĩ
- nhạc sĩ
- nữ sĩ (“female intellectual”)
- quân sĩ
- sĩ nông công thương (“intelligentsia, peasants, craftsmen, and merchants”)
- sĩ quan
- sĩ số
- sĩ tử
- thạc sĩ
- thi sĩ
- thượng sĩ
- tiến sĩ
- tráng sĩ
- trung sĩ
- tu sĩ
- tướng sĩ
- văn sĩ
- vệ sĩ
- viện sĩ
- võ sĩ
- y sĩ
Adjective
[edit]sĩ
- (colloquial) Short for sĩ diện (“egoistic, snobbish”).
- Không có tiền nhưng chồng tôi rất sĩ.
- My husband is broke but very snobbish.