Jump to content

hiệp sĩ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 俠士 (knight-errant).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier người, vị) hiệp

  1. a knight
    • Friedrich Engels (1960) [1850] chapter I, in Der deutsche bauernkrieg, page 333; English translation from chapter I, in The Peasant War in Germany (Marx/Engels Collected Works), volume 10, 1978, page 403; Vietnamese translation from chapter I, in Chiến tranh nông dân ở Đức (C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập), 2004, page 462
      Tiểu quý tộc, tức là các hiệp sĩ, nhanh chóng đi tới chỗ diệt vong. [] Sự tiến bộ của công nghiệp đã làm cho các hiệp sĩ trở nên thừa, cũng giống như những thợ thủ công ở Nu-rem-be. Những nhu cầu của hiệp sĩ về tiền đã góp phần đáng kể vào việc làm cho họ bị phá sản.
      The lesser nobility, or knighthood, was fast moving towards extinction. [] Like the Nuremberg artisans, the knights were made redundant by the progress of industry. The knights’ need for money considerably hastened their ruin.

See also

[edit]