Jump to content

giảm thiểu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 Giảm thiểu chất thải on Vietnamese Wikipedia
 Giảm thiểu biến đổi khí hậu on Vietnamese Wikipedia

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 減少, composed of (to reduce) and (to lose).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

giảm thiểu

  1. to reduce; to decrease; to minimize
    Giảm thiểu chất thảiWaste Minimization (To Minimize Waste)
    Giảm thiểu biến đổi khí hậuTo Reduce Climate Change