lạm dụng
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 濫用, composed of 濫 (“excessively”) and 用 (“use”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [laːm˧˨ʔ zʊwŋ͡m˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [laːm˨˩ʔ jʊwŋ͡m˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [laːm˨˩˨ jʊwŋ͡m˨˩˨]
Audio (Hà Nội): (file)
Verb
[edit]- to overuse or to abuse (to use improperly)
- Có nhiều người lạm dùng từ đồng nghĩa trong bài viết. Chúng ta la còn người, có trí khôn, phải viết câu cho mềm mại, chứ đừng lạm dùng từ đồng nghĩa như thể mình là từ điển nha!
- There are so many of you who overused synonyms in your writing. We're all humans with brains, we should be writing smooth sentences, rather than abusing synonyms as if we were thesauri!
- to abuse (to hurt)
- lạm dụng tình dục ― to sexually abuse