Jump to content

trợ chiến

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 助戰.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

trợ chiến

  1. to reinforce (during a fight)
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Dương Thiết Tâm cầm thương sắt định ra cửa trợ chiến, Quách Khiếu Thiên vội kéo lại, hạ giọng nói: []
      Yáng Tiěxīn grabbed his iron spear to go out and help him fight, Guō Xiàotiān quickly pulled him back and quietly said, []