trợ chiến
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 助戰.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕəː˧˨ʔ t͡ɕiən˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʈəː˨˩ʔ t͡ɕiəŋ˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʈəː˨˩˨ ciəŋ˦˥]
Verb
[edit]- to reinforce (during a fight)
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Dương Thiết Tâm cầm thương sắt định ra cửa trợ chiến, Quách Khiếu Thiên vội kéo lại, hạ giọng nói: […]
- Yáng Tiěxīn grabbed his iron spear to go out and help him fight, Guō Xiàotiān quickly pulled him back and quietly said, […]