tiềm lực
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 潛力.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tiəm˨˩ lɨk̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tiəm˦˩ lɨk̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tim˨˩ lɨk̚˨˩˨]
Noun
[edit]- potential; capability
- tiềm lực quân sự ― military potential
- 2025 January 13, “Tổng Bí thư: Cần giải pháp đột phá để thu hút nhân tài công nghệ”, in VnExpress:
- Tiềm lực khoa học và công nghệ của Việt Nam đã được tăng cường. Số lượng và chất lượng các tổ chức khoa học công nghệ cùng đội ngũ cán bộ phát triển mạnh mẽ, đóng vai trò nòng cốt trong nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ. Quản lý nhà nước cùng cơ chế, chính sách về phát triển và quản lý khoa học, công nghệ được tiếp tục đổi mới, tạo lập hành lang pháp lý thuận lợi cho hệ thống đổi mới sáng tạo quốc gia; hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đang dần hình thành.
- (please add an English translation of this quotation)