Jump to content

muối

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

muối (𠳨)

  1. Indicates small, solid things
    muối da(medicine) pills
    muối dàisand dunes
    muối mác ngậnlongal's seed
    奔否送𧵑速𠳨濐庒眉
    Bân bấu sống cúa, tốc muối thứa dẳng mì
    Heaven does not give us things for free, we must work to our sweats to have those.
    模𬚌仍眉𠳨欥文
    Mác ké nhằng mì muối hất vằn
    Old fruits have seeds to plant.
    丿𠳨莪妄圩岊
    Phít muối ngà hoạng vò phya
    A grain of sesame missed, an entire rock mountain disfigured.

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]
  • (North Central Vietnam) mói

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *ɓɔːjʔ (salt). Cognate with North Central Vietnamese mói, Muong bỏi/vỏi and Arem bɑːjʔ. Compare also Proto-Katuic *ɓɔɔj (whence Pacoh boi).

Attested as Northern Middle Vietnamese múôi in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (1651). The modern North Central form is not a reflex of this, but descended from an unattested non-Northern Middle Vietnamese form.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

muối (𪉴, 𪉥, 𫜈)

  1. salt (sodium chloride)
  2. (chemistry) salt

Derived terms

[edit]

Verb

[edit]

muối

  1. to pickle (to preserve food in a salt, sugar or vinegar solution)

Synonyms

[edit]

Derived terms

[edit]

Adjective

[edit]

muối

  1. pickled (preserved by pickling)

See also

[edit]

References

[edit]