Jump to content

khẩn thiết

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [xən˧˩ tʰiət̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kʰəŋ˧˨ tʰiək̚˦˧˥] ~ [xəŋ˧˨ tʰiək̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [kʰəŋ˨˩˦ tʰiək̚˦˥] ~ [xəŋ˨˩˦ tʰiək̚˦˥]

Adjective

[edit]

khẩn thiết

  1. urgent, pressing
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 5:
      Trước lởi khẩn thiết của bà, tôi không thể nói lời từ chối.
      At her pressing words, I could not refuse.