đoan
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 端.
Adverb
[edit]đoan
- for sure, certainly
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 149:
- Cái bản kiến nghị ký tên đồng loạt của các trò học sinh Ban Tú tài tôi đoan chắc cũng là chủ trương của Cộng sản.
- That petition the students of my Baccalaureate school so massively signed is certainly also a policy of the Communists.
Compounds
[edit]- cực đoan (極端)
- dị đoan (異端)
- đa đoan (多端)
- đoan chánh (端正)
- đoan chính (端正)
- đoan dương (端陽)
- đoan ngọ (端午)
- đoan trang (端莊)
- quỷ kế đa đoan (鬼計多端)
Etymology 2
[edit]Noun
[edit]đoan