Jump to content

Tăng Trưởng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 增長 (to grow), from Literary Chinese 增長 (zēngzhǎng), calqued from Sanskrit विरूढक (virūḍhaka, literally Growth)

Proper noun

[edit]

Tăng Trưởng

  1. Virūḍhaka (Heavenly King)
    Synonym: Tì Lâu Lặc Xoa
    Coordinate terms: Đa Văn, Quảng Mục, Trì Quốc
    (Nam phương) Tăng Trưởng Thiên (Vương)
    The Growth Deva / Heavenly King (of the South)