Trì Quốc
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 持 (“to uphold”) and 國 (“country”), from Literary Chinese 持國, calqued from Sanskrit धृतराष्ट्र (dhṛtarāṣṭra, literally “Upholding Land”)
Proper noun
[edit]- Dhṛtarāṣṭra
- Synonym: Đề Đầu Lại Tra
- Coordinate terms: Đa Văn, Quảng Mục, Tăng Trưởng
- (Ðông phương) Trì Quốc Thiên (Vương)
- The Land-Keeping Deva / Heavenly King (of the East)