Quảng Mục

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (broad) and (eye), from Literary Chinese 廣目, calqued from Sanskrit विरूपाक्ष (virūpākṣa, literally Multieyes)

Proper noun

[edit]

Quảng Mục

  1. Virūpākṣa
    Synonym: Tì Lâu Bác Xoa
    Coordinate terms: Đa Văn, Tăng Trưởng, Trì Quốc
    (Tây phương) Quảng Mục Thiên (Vương)
    The All-Seeing Deva / Heavenly King (of the West)