minh mẫn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 明 and 敏.
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- with a sharp mind
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 7:
- Và ở bên kia bờ đại dương, bà vẫn gọi điện cho tôi kể chuyện, vẫn rất minh mẫn nhớ từng chi tiết.
- And when at the other side of the ocean, she would still call me to tell her story and sharply remember each detail.