tự-do
Appearance
Vietnamese
[edit]Adjective
[edit]tự-do
- Obsolete spelling of tự do (“free”).
- 1945, Hồ Chí Minh, Tuyên-ngôn Độc-lập của nước Việt-Nam Dân-chủ Cộng-hòa [Declaration of independence of the Democratic Republic of Vietnam]; English translation based on Ho Chi Minh: Selected Works, volume 3, Hanoi: Foreign Languages Publishing House, 1960–1962, pages 17–21:
- [...] « Người ta sinh ra tự-do và bình-đẳng về quyền-lợi, và phải luôn luôn được tự-do và bình đẳng về quyền-lợi. »
- [...] "All men are born free and with equal rights, and must always remain free and have equal rights."