Jump to content

tự do

From Wiktionary, the free dictionary
See also: tudo, tudó, tüdő, and -tudo

Vietnamese

[edit]
 tự do on Vietnamese Wikipedia

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 自由, from Japanese 自由 (jiyū), from Middle Chinese 自由 (d͡ziɪH jɨu, self-determined; self-pleased).

As pointed out in Iwatsuki (2013),[1] during the late 19th and very early 20th century, the French word liberté was translated using expressions such as (sự) thong dong or thong thả, with tự do being adopted a bit later.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tự do

  1. freedom; liberty
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúcIndependence - Liberty - Happiness
    Tự do, bình đẳng, bác áiLiberty, equality, fraternity
    • Phùng Văn Tửu, Tự do, translated from Paul Éluard's Liberté
      Và bằng phép màu một tiếng
      Tôi bắt đầu lại cuộc đời
      Tôi sinh ra để biết tên em
      Để gọi tên em
      TỰ DO.
      And by the power of one word
      I start my life over
      I was born to know you
      To say your name
      Liberty.
    • 2011 [1966 July 17], Hồ Chí Minh, “Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước [Call to All Compatriots and Fighters throughout the Country]”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, page 131 of 130-133; translated into English as “Fight Until Complete Victory”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 342 of 341-343:
      Không có gì quý hơn độc lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!
      Nothing is more precious than independence and freedom. When victory day comes, our people will rebuild our country and endow it with bigger and more beautiful construction.
    • Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]:
      Nói đại khái thì về thế kỷ thứ XVII như ông Jean Jacques Rousseau làm ra "Dân ước" (Contrat social), ông La Fontaine làm ra "Ngụ ngôn" (Fables), ông Montesquieu làm ra "Pháp ý" (Eprit des lois), ông Pascal, ông Voltaire .v.v... đều là những tay kiếm hết cách mở cái chìa khóa chuyên chế để giúp đồng bào ra chỗ tự do. Tôi kể bấy nhiêu ông đó là chỉ tỏ ra rằng trong đời chuyên chế mà vẫn còn có người ra lo việc đời như thế, chí như đời bây giờ được tự do ngôn luận, được tự do xuất bản, được tự do diễn thuyết thì những người ra lo việc nước, việc đời bên họ biết là bao nhiêu.
      Just to give you some examples, during the 17th century, Jean Jacques Rousseau who wrote The Social Contract, La Fontaine who wrote Fables, Montesquieu who wrote The Spirit of the Laws, and Pascal, and Voltaire, etc. were all swordsmen who tried their best to break the authoritarian shackles and lead people to freedom. I'm telling you all this to say, even under authoritarianism, there were still people who contributed to society like those, so now that they are free to express, free to publish, free to give speeches, can you imagine how many societal contributions they've made?

Adjective

[edit]

tự do

  1. free (not imprisoned; unconstrained; mathematics: unconstrained; software: with very few limitations on distribution or improvement)
    phần mềm tự dofree/libre software
    • Jean-Jacques Rousseau (1762) chapter I, in Du contrat social (in French), volume I, page 2; English translation from G. D. H. Cole, transl. (1913), The Social Contract, page 5; Vietnamese translation from Hoàng Thanh Đạm, transl. (2006), Bàn về Khế ước xã hội, page 52
      Người ta sinh ra tự do, nhưng rồi đâu đâu con người cũng sống trong xiểng xích.
      Man is born free; and everywhere he is in chains.
    • Jean-Paul Sartre (1946) L’existentialisme est un humanisme[1] (in French); English translation from Philip Mairet, transl. (1956) [1948], Existentialism is a Humanism[2]; Vietnamese translation from Đinh Hồng Phúc, transl. (2015), Thuyết hiện sinh là một thuyết nhân bản, Nhà Xuất Bản Tri Thức, pages 44-45
      [] con người bị kết án phải tự do. ‘Bị kết án’, bởi vì con người không tự tạo nên chính mình, nhưng mặt khác, ‘phải tự do’ bởi vì một khi bị ném vào thế giới, con người chịu tr1ch nhiệm về tất cả những gì mình đã làm.
      [] man is condemned to be free. Condemned, because he did not create himself, yet is nevertheless at liberty, and from the moment that he is thrown into this world he is responsible for everything he does.

See also

[edit]
Derived terms

References

[edit]