Jump to content

khẳng khiu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

khẳng khiu

  1. skinny, bony
    • 1934, Nguyễn Công Hoan, chapter X, in Lá ngọc cành vàng, Tân Dân:
      Cổ tay khẳng khiu, như cái ống nứa.
      Her wrists were skinny like a bamboo tube.