Jump to content

đi-ốt

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

From French diode.

Noun

[edit]

(classifier con) đi-ốt

  1. a diode
    Con đi-ốt này tèo rồi.
    This diode is so dead.
    Tưởng tượng con đi-ốt này như một cái van một chiều.
    Think of this diode as a one-way valve.

Usage notes

[edit]

Southern speakers pronounce this word with the phoneme /t/, not /k/.