hẹp hòi
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]hẹp (“narrow”) + hòi (“(archaic) narrow”), the latter is attested in Từ điển Việt–Bồ–La (1651) as a standalone adjective.[1]
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [hɛp̚˧˨ʔ hɔj˨˩]
- (Huế) IPA(key): [hɛp̚˨˩ʔ hɔj˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [hɛp̚˨˩˨ hɔj˨˩]
Adjective
[edit]References
[edit]- ^ Lê Anh Hiền (1999). “Qua ‘Từ điển Alexandre de Rhodes’, thử xác định nghĩa một số yếu tố mờ nghĩa của tiếng Việt”. Tạp chí Hán Nôm. 2 (39).