Jump to content

hẹp hòi

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

hẹp (narrow) +‎ hòi ((archaic) narrow), the latter is attested in Từ điển Việt–Bồ–La (1651) as a standalone adjective.[1]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

hẹp hòi (// + ///𤞑/)

  1. narrow-minded; petty

References

[edit]
  1. ^ Lê Anh Hiền (1999). “Qua ‘Từ điển Alexandre de Rhodes’, thử xác định nghĩa một số yếu tố mờ nghĩa của tiếng Việt”. Tạp chí Hán Nôm. 2 (39).