bối cảnh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 背景, from Japanese 背景 (haikei).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

bối cảnh

  1. circumstances
    Synonym: hoàn cảnh
  2. (fiction) background; stage; context
    Câu chuyện diễn ra trong bối cảnh thời hiện đại.
    The story is set in the present.

Usage notes

[edit]