cảnh
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 景.
Alternative forms
[edit]Noun
[edit]cảnh
- scenery; view; landscape
- (cinematography, television, theater) scene (so much of a play as passes without change of locality or time)
- state; situation; plight
- (film) shot (single unbroken sequence of photographic film exposures)
- ornament, decoration
- uốn cây thế làm cảnh ― to bend a tree into an ornamental tree
- (music) A traditional Vietnamese cymbal found in chầu văn that is placed on the floor and struck with wooden beaters.
Synonyms
[edit]- (scenery): phong cảnh, thắng cảnh, cảnh vật, cảnh quan, cảnh sắc
- (scene): cảnh phông
- (situation): tình trạng, thực trạng, hoàn cảnh, tình cảnh, cảnh tình
- (traditional Vietnamese cymbal): tiu cảnh
Derived terms
[edit]- bối cảnh
- cảnh cáo
- cảnh huống
- cảnh may
- cảnh ngộ
- cảnh phông
- cảnh quan
- cảnh sắc
- cảnh tình
- cảnh tỉnh
- cảnh trí
- cảnh tượng
- cảnh vật
- cảnh vẻ
- cảnh vệ
- dàn cảnh
- gia cảnh
- hoàn cảnh
- hoạt cảnh
- khung cảnh
- làm cảnh
- nghịch cảnh
- ngoại cảnh
- ngoạn cảnh
- ngữ cảnh
- phong cảnh
- phối cảnh
- quang cảnh
- tả cảnh
- thảm cảnh
- thắng cảnh
- thuận cảnh
- tiên cảnh
- tình cảnh
- tiu cảnh
- tức cảnh
- văn cảnh
- viễn cảnh
- xúc cảnh
Related terms
[edit]Adjective
[edit]cảnh
- ornamental, decorative
- pet
- (anatomy) cervical (of the neck)
Derived terms
[edit]Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 警.
The noun sense is a clipping of cảnh sát (警察). Compare Japanese サツ (satsu, “cop”), which is from the second element instead.
Noun
[edit]cảnh
Romanization
[edit]cảnh
- Sino-Vietnamese reading of 警
Derived terms
[edit]Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Cinematography
- vi:Television
- vi:Theater
- vi:Film
- Vietnamese terms with usage examples
- vi:Music
- Vietnamese adjectives
- vi:Anatomy
- Vietnamese clippings
- vi:Crime
- Vietnamese criminal slang
- Vietnamese derogatory terms
- Vietnamese non-lemma forms
- Vietnamese romanizations
- Sino-Vietnamese readings
- vi:Musical instruments