Jump to content

tình cảnh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 情境.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tình cảnh

  1. (difficult) situation; conditions; plight
    Từ đó tới giờ tình cảnh của em cũng phức tạp lắm.
    From then till now my situation has been quite complicated.