luật
Appearance
See also: luat
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 律.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]luật
- the law (body of rules established in a community by its authorities)
- rules (what to adhere to in order to do things correctly, as designed); compare nội quy (what to adhere to for, specifically, proper and acceptable conduct at a place, such as a park or workplace)
- luật chơi ― the rules of a game (in order to play it correctly, as it is designed to be played)
- luật thơ Đường ― the rules of Tang poetry (in order to write a correct poem, as it should be written)
Noun
[edit]- (law) a code or an act
- Coordinate term: dự luật (“bill”)
- bộ luật ― a code or an act
- Luật Bảo hiểm Xã hội ― the Social Insurance Act
Derived terms
[edit]- bộ luật
- cách luật
- dân luật
- dự luật (預律)
- đạo luật
- điều luật
- định luật (定律)
- Đường luật
- giới luật
- hình luật
- kỉ luật (紀律)
- kỷ luật
- làm luật
- lâm luật
- lề luật
- lệ luật
- luật bài trung
- luật bằng trắc
- luật chơi
- luật dân sự
- luật định
- luật gia (律家)
- luật hành chính
- luật hình sự
- luật học
- luật hộ
- luật khoa
- luật lệ
- luật lệ (律例)
- luật pháp (律法)
- luật quốc tế (律國際)
- luật rừng
- luật sư (律師)
- luật tố tụng dân sự
- luật tố tụng hình sự
- luật tục
- mẹo luật
- nhất luật
- niêm luật
- phạm luật
- pháp luật (法律)
- Phi Luật Tân (菲律賓)
- quân luật
- qui luật
- quy luật (規律)
- sắc luật
- thất luật
- thiết quân luật
Descendants
[edit]- → Tai Dam: ꪩꪺꪒ