Jump to content

lương

From Wiktionary, the free dictionary
See also: Lương and lượng

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Romanization

[edit]

lương

  1. Sino-Vietnamese reading of
Derived terms
[edit]

Adjective

[edit]

lương

  1. (dated or only in compounds) non-Christian
    Antonyms: đạo, giáo
    • 1954 December 19, “Chị Trinh đã thấy sự thực [Miss Trinh has seen the truth]”, in Cứu Quốc [National Salvation][1], number 2684:
      Người giáo trong xứ đã nghĩ đến việc xây lại nhà thờ. Đoàn thể chính quyền và người lương trong xã hứa sẽ giúp thêm gỗ đá.
      Christians in the parish had thought about rebuilding the church. The commune's government and non-Christians promised to contribute wood and stones.
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from (provisions).

Noun

[edit]

lương

  1. victuals; food supplies
  2. (business) pay; earnings
Derived terms
[edit]

Etymology 3

[edit]

Romanization

[edit]

lương

  1. Sino-Vietnamese reading of
Derived terms
[edit]

See also

[edit]

Etymology 4

[edit]

Doublet of lượng (as in sâm bổ lượng).

Romanization

[edit]

lương

  1. Sino-Vietnamese reading of
Derived terms
[edit]
See also
[edit]