Jump to content

thê lương

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 淒涼.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

thê lương

  1. isolated, lonesome
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 47:
      Tiếng ếch nhái, ễnh ương rên rỉ thê lương, gây cho những đứa trẻ trạc tuổi Vạn nỗi sợ vu vơ, không dám một mình bước ra ngoài đường.
      The lonesome groaning sound of amphibians and bullfrogs would cause kids Vạn's age to feel an undefined fear, to be afraid to go out onto the street alone.