chịu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 受 (SV: thụ).
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to endure; to suffer; to tolerate; to put up with
- Tao không chịu nổi thằng cha đó nữa! ― I can't put up with that jerk any longer!
- Hết cách rồi thì đành chịu thôi. ― There's no other choice than to endure it.
- Không chịu đâu ! ― No way! (literally, “I won't tolerate it at all!”)
- (informal) to have no idea what to do or how to respond
- Bài này dễ tao làm được chứ bài đó thì tao chịu. ― I can do this one, but I have no idea on that.
- Mày biết làm bài này hôn ?
Chịu.- Can you do this one?
Nope.
- Can you do this one?
- Thằng Cò đi đâu rồi ?
Chịu. Hỏi bố thử xem.- Where did Cò go?
Dunno. Go ask Dad.
- Where did Cò go?
- to be willing (to); to agree (to); to consent (to)
- Ba phải nói vậy, con mới chịu nín. ― I had to say that just so you would stop crying. (literally, “Dad had to say that, so child would stop crying.”)
- to be on credit (of a transaction)
- mua chịu ― to buy on credit
Derived terms
[edit]- ăn chịu (“”)
- bán chịu (“”)
- bụng làm dạ chịu (“”)
- cam chịu (甘受, “to accept fate; resigned”)
- chịu chơi (𠹾𨔈, “willing to go all out”)
- chịu chuyện (“”)
- chịu đực (“”)
- chịu đựng (𠹾𡓂, “to endure; forbearing”)
- chịu khó (𠹾𧁷, “to take pains to; hardworking”)
- chịu lời (“”)
- chịu lửa (𠹾焒, “refractory”)
- chịu nhiệt (𠹾熱, “thermostable”)
- chịu phép (𠹾𪶏, “to submit to”)
- chịu tải (“”)
- chịu tang (“”)
- chịu thiệt (“”)
- chịu thua (“”)
- chịu thương chịu khó (“”)
- chịu trận (“”)
- chịu trống (“”)
- dễ chịu (𪱁𠹾, “pleasant”)
- đứng mũi chịu sào (“”)
- gánh chịu (挭𠹾, “to suffer”)
- giơ đầu chịu báng (“”)
- hứng chịu (“”)
- khó chịu (𧁷𠹾, “unpleasant”)
- khoanh tay chịu chết (“”)
- lời ăn lỗ chịu (“”)
- quýt làm cam chịu (“”)