Jump to content

chịu thua

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

chịu +‎ thua.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

chịu thua

  1. to give up all resistance; to yield to; to surrender; to succumb to; to give in to
    chịu thua áp lực của dân chúng
    to give in to popular pressure
    Rốt cuộc chúng phải chịu thua cảnh sát.
    They end up yielding to the police.
    Tôi thà chết chứ không chịu thua nó!
    I'd rather die than yield to him!